Bản dịch và Ý nghĩa của: 人体 - jintai
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 人体 (jintai) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: jintai
Kana: じんたい
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: Cơ thể con người
Ý nghĩa tiếng Anh: human body
Definição: Định nghĩa: cơ thể con người.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (人体) jintai
(Jintai) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "cơ thể con người". Nó được sáng tác bởi Kanjis 人 (Jin), có nghĩa là "người" và 体 (Tai), có nghĩa là "cơ thể". Từ jintai được sử dụng rộng rãi trong một số lĩnh vực, như y học, sinh học, giải phẫu, trong số những người khác. Từ nguyên của từ có từ thời Nara (710-794), khi văn bản tiếng Trung được giới thiệu ở Nhật Bản và Kanjis được áp dụng bằng tiếng Nhật. Kể từ đó, từ Jintai đã được sử dụng để chỉ cơ thể con người.Viết tiếng Nhật - (人体) jintai
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (人体) jintai:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (人体) jintai
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
人間; 身体; 体; 肉体; 人身; 人形; 人型
Các từ có chứa: 人体
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: じんたい jintai
Câu ví dụ - (人体) jintai
Dưới đây là một số câu ví dụ:
人体は複雑な構造を持っています。
Jintai wa fukuzatsu na kozo o motte imasu
Cơ thể con người có cấu trúc phức tạp.
- 人体 (jintai) - Cơ thể con người
- は (wa) - Título do tópico
- 複雑 (fukuzatsu) - phức tạp
- な (na) - Título adjetival
- 構造 (kouzou) - cấu trúc
- を (wo) - Título do objeto direto
- 持っています (motteimasu) - có, tem
臍は人体の中心に位置する。
Sai wa jintai no chūshin ni ichi suru
Rốn nằm ở trung tâm cơ thể con người.
- 臍 (navel) - chỉ ra phần của cơ thể con người mà là trung tâm của bụng
- 人体 (corpo humano) - đề cập đến bộ phận của cơ thể người, mô và hệ thống tạo thành cơ thể con người
- 中心 (centro) - cho biết điểm hoặc nơi nằm ở giữa hoặc trung tâm của một cái gì đó
- 位置する (estar localizado) - chỉ vị trí hoặc vị trí của cái gì đó
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 人体 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "Cơ thể con người" é "(人体) jintai". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
![corpo](https://skdesu.com/nihongoimg/3291-3589/132.png)