Bản dịch và Ý nghĩa của: 交替 - koutai

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 交替 (koutai) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: koutai

Kana: こうたい

Kiểu: Thực chất.

L: Campo não encontrado.

交替

Bản dịch / Ý nghĩa: xen kẽ; thay đổi; sự cứu tế; tiếp sức; thay đổi

Ý nghĩa tiếng Anh: alternation;change;relief;relay;shift

Definição: Định nghĩa: Một sự thay đổi trong thứ tự hoặc tình hình.

Giải thích và từ nguyên - (交替) koutai

(Koutai) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "xen kẽ" hoặc "kế vị". Nó được sáng tác bởi Kanjis (KO) có nghĩa là "trao đổi" hoặc "trao đổi" và 替 (Tai) có nghĩa là "thay thế" hoặc "thay đổi". Từ này có thể được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như sự xen kẽ của các ca làm việc, liên tiếp của các thế hệ trong một gia đình, hoặc thay đổi vị trí trong một đội thể thao. Từ nguyên của từ có từ thời heian (794-1185), khi Kanji được sử dụng để chỉ sự thay đổi của quần áo hoặc ngựa. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã mở rộng để bao gồm các hình thức xen kẽ và kế vị khác.

Viết tiếng Nhật - (交替) koutai

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (交替) koutai:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (交替) koutai

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

代わりばえ; 代わり交わり; 交代; 代替; 代わり; 交替える; 交替わり; 代わり替える; 代わり変わり; 交替わる

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 交替

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: こうたい koutai

Câu ví dụ - (交替) koutai

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 交替 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.

修士

Kana: しゅうし

Romaji: shuushi

Nghĩa:

chương trình cao học

業績

Kana: ぎょうせき

Romaji: gyouseki

Nghĩa:

sự chinh phục; hiệu suất; kết quả; công việc; sự đóng góp

身長

Kana: しんちょう

Romaji: shinchou

Nghĩa:

chiều cao (cơ thể); tầm vóc

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "xen kẽ; thay đổi; sự cứu tế; tiếp sức; thay đổi" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "xen kẽ; thay đổi; sự cứu tế; tiếp sức; thay đổi" é "(交替) koutai". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(交替) koutai", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
交替