Bản dịch và Ý nghĩa của: 交わす - kawasu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 交わす (kawasu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kawasu

Kana: かわす

Kiểu: Danh từ (nếu được sử dụng làm danh từ)

L: Campo não encontrado.

交わす

Bản dịch / Ý nghĩa: thay đổi (tin nhắn); né tránh; để chuyển hướng; tránh; biến đi

Ý nghĩa tiếng Anh: to exchange (messages);to dodge;to parry;to avoid;to turn aside

Definição: Định nghĩa: Để trao đổi từ ngữ và ánh nhìn với nhau.

Giải thích và từ nguyên - (交わす) kawasu

Từ tiếng Nhật "交わす" (kawasu) bao gồm hai kanjis: "" "có nghĩa là" trao đổi "hoặc" trao đổi "và" "" có nghĩa là "vượt qua" hoặc "giao". Cùng nhau, chúng tạo thành động từ "" "có thể được dịch là" thay đổi "," vượt qua "hoặc" giao ". Động từ này thường được sử dụng trong các bối cảnh giao tiếp, chẳng hạn như "" "(Kawasu Kotoba) có nghĩa là" thay đổi từ "hoặc" nói ". Ngoài ra, "" "cũng có thể được sử dụng trong các bối cảnh vật lý hơn, chẳng hạn như" 手 を "(te wo kawasu) có nghĩa là" thắt chặt tay của bạn "hoặc" đưa ra một cái bắt tay ".

Viết tiếng Nhật - (交わす) kawasu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (交わす) kawasu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (交わす) kawasu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

交換する; 交流する; 共有する; 分かち合う; 授け合う

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 交わす

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: かわす kawasu

Câu ví dụ - (交わす) kawasu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

論議を交わす

rongi wo kawasu

Có một cuộc thảo luận

Tranh luận/Bàn luận

  • 論議 - cuộc thảo luận, tranh luận
  • を - Título do objeto
  • 交わす - đổi, có

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 交わす sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Danh từ (nếu được sử dụng làm danh từ)

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Danh từ (nếu được sử dụng làm danh từ)

消える

Kana: きえる

Romaji: kieru

Nghĩa:

đi ra; biến mất; biến mất

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "thay đổi (tin nhắn); né tránh; để chuyển hướng; tránh; biến đi" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "thay đổi (tin nhắn); né tránh; để chuyển hướng; tránh; biến đi" é "(交わす) kawasu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(交わす) kawasu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
交わす