Bản dịch và Ý nghĩa của: 亡くす - nakusu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 亡くす (nakusu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: nakusu

Kana: なくす

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

亡くす

Bản dịch / Ý nghĩa: mất một người vợ con, vv

Ý nghĩa tiếng Anh: to lose someone wife child etc

Definição: Định nghĩa: Một cái gì đó có một cuộc sống nhất định kết thúc cuộc sống của nó. để chết mất đi.

Giải thích và từ nguyên - (亡くす) nakusu

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "mất một người thân yêu" hoặc "chết". Từ này bao gồm các ký tự 亡 (cái chết) và くす (thua). Từ nguyên của từ có từ thời heian (794-1185), khi từ này được viết là "nakusu" và có nghĩa là "mất một cái gì đó". Theo thời gian, ý nghĩa đã phát triển để đề cập cụ thể đến sự mất mát của người thân. Từ này thường được sử dụng trong các biểu thức chia buồn và bối cảnh liên quan đến cái chết.

Viết tiếng Nhật - (亡くす) nakusu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (亡くす) nakusu:

Conjugação verbal de 亡くす

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 亡くす (nakusu)

  • 亡くします cách lịch sự
  • 亡くしました quá khứ
  • 亡くさない negativo
  • 亡くしません phủ định - Cách lịch sự
  • 亡くせる potencial

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (亡くす) nakusu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

失う; 逝く; 亡くなる; 亡ぶ; 他界する

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 亡くす

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: なくす nakusu

Câu ví dụ - (亡くす) nakusu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 亡くす sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

果たす

Kana: はたす

Romaji: hatasu

Nghĩa:

hoàn thành; thực hiện đầy đủ; để thực hiện; để đạt được

震える

Kana: ふるえる

Romaji: furueru

Nghĩa:

lắc

怒る

Kana: いかる

Romaji: ikaru

Nghĩa:

trở nên tức giận; Tưc giâṇ

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "mất một người vợ con, vv" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "mất một người vợ con, vv" é "(亡くす) nakusu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(亡くす) nakusu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
亡くす