Bản dịch và Ý nghĩa của: 五十音 - gojyuuon

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 五十音 (gojyuuon) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: gojyuuon

Kana: ごじゅうおん

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

五十音

Bản dịch / Ý nghĩa: âm tiết tiếng nhật

Ý nghĩa tiếng Anh: the Japanese syllabary

Definição: Định nghĩa: Những ký tự tiếng Nhật được tổ chức theo bảng bảng chữ cái 50 âm tiết.

Giải thích và từ nguyên - (五十音) gojyuuon

五十 Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "năm mươi âm thanh". Nó bao gồm Kanjis 五 (GO) có nghĩa là "năm", (ju) có nghĩa là "mười" và 音 (trên) có nghĩa là "âm thanh". Từ này đề cập đến hệ thống viết tiếng Nhật, dựa trên năm mươi âm thanh, nghĩa là năm mươi âm thanh riêng biệt có thể được kết hợp để tạo thành tất cả các từ của tiếng Nhật. Mỗi âm thanh được đại diện bởi một nhân vật Hiragana hoặc Katakana, là hai loại viết ngữ âm được sử dụng ở Nhật Bản. Hệ thống năm mươi là cơ bản để hiểu và học ngôn ngữ Nhật Bản, và là một trong những đặc điểm đặc biệt nhất của văn hóa Nhật Bản.

Viết tiếng Nhật - (五十音) gojyuuon

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (五十音) gojyuuon:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (五十音) gojyuuon

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

五十音図; いごおん; ごじゅうおん; ごじゅうおんず; いちじゅうごおん; いちじゅうごおんず; ごじゅうおんか; ごじゅうおんかん; いちじゅうごおんか; いちじゅうごおんかん; ごじゅうおんずか; いちじゅうごおんずか.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 五十音

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ごじゅうおん gojyuuon

Câu ví dụ - (五十音) gojyuuon

Dưới đây là một số câu ví dụ:

五十音は日本語の基本的な音の組み合わせを表します。

Gojūon wa nihongo no kihonteki na oto no kumiawase o hyō shimasu

Những năm 1950 chỉ ra sự kết hợp cơ bản của âm thanh Nhật Bản.

  • 五十音 - nghĩa là "năm mươi âm thanh" và đề cập đến bộ ký tự tiếng Nhật được sử dụng để biểu diễn âm và âm tiết.
  • 日本語 - ngôn ngữ Nhật Bản.
  • 基本的な - đơn giản hoặc cơ bản.
  • 音 - nghĩa là "âm thanh" hoặc "nốt nhạc".
  • 組み合わせ - có nghĩa là "kết hợp" hoặc "sắp xếp".
  • 表します - đại diện hoặc thể hiện.

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 五十音 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

過剰

Kana: かじょう

Romaji: kajyou

Nghĩa:

thặng dư; Về-

封建

Kana: ほうけん

Romaji: houken

Nghĩa:

phong kiến

盗む

Kana: ぬすむ

Romaji: nusumu

Nghĩa:

để ăn cắp

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "âm tiết tiếng nhật" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "âm tiết tiếng nhật" é "(五十音) gojyuuon". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(五十音) gojyuuon", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
五十音