Bản dịch và Ý nghĩa của: 事柄 - kotogara

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 事柄 (kotogara) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kotogara

Kana: ことがら

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

事柄

Bản dịch / Ý nghĩa: vấn đề; điều; trường hợp; hoàn cảnh

Ý nghĩa tiếng Anh: matter;thing;affair;circumstance

Definição: Định nghĩa: coisas ou eventos. O conteúdo geral ou resumo de algo.

Giải thích và từ nguyên - (事柄) kotogara

事柄 Đó là một từ tiếng Nhật bao gồm hai kanjis: 事 (ji) có nghĩa là "điều" hoặc "chủ đề" và 柄 (gara) có nghĩa là "tiêu chuẩn" hoặc "thiết kế". Cùng nhau, những kanjis này tạo thành từ có thể được dịch là "chủ đề" hoặc "câu hỏi". Từ nguyên của từ này quay trở lại thời kỳ Heian (794-1185), khi văn bản Kanji được giới thiệu ở Nhật Bản. Kể từ đó, từ này đã được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau, bao gồm kinh doanh, chính trị và cuộc sống hàng ngày.

Viết tiếng Nhật - (事柄) kotogara

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (事柄) kotogara:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (事柄) kotogara

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

事項; 事象; 事実; 事態

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 事柄

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ことがら kotogara

Câu ví dụ - (事柄) kotogara

Dưới đây là một số câu ví dụ:

事柄について話し合いましょう。

Jigara ni tsuite hanashi aimashou

Hãy thảo luận về nó.

Hãy nói về mọi thứ.

  • 事柄 - assunto, tema
  • について - sobre, về
  • 話し合い - bàn luận, trò chuyện
  • ましょう - vamos fazer, vamos ter --> hãy làm, hãy có

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 事柄 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

素材

Kana: そざい

Romaji: sozai

Nghĩa:

nguyên liệu thô; chủ thể

成る丈

Kana: なるたけ

Romaji: narutake

Nghĩa:

Càng nhiều càng tốt; nếu có thể

若し

Kana: もし

Romaji: moshi

Nghĩa:

nếu như; trong trường hợp; đoán

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "vấn đề; điều; trường hợp; hoàn cảnh" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "vấn đề; điều; trường hợp; hoàn cảnh" é "(事柄) kotogara". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(事柄) kotogara", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
事柄