Bản dịch và Ý nghĩa của: 事情 - jijyou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 事情 (jijyou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: jijyou

Kana: じじょう

Kiểu: Thực chất.

L: Campo não encontrado.

事情

Bản dịch / Ý nghĩa: trường hợp; Sự xem xét; điều kiện; tình huống; lý do

Ý nghĩa tiếng Anh: circumstances;consideration;conditions;situation;reasons

Definição: Định nghĩa: Làm sao các điều và tại sao.

Giải thích và từ nguyên - (事情) jijyou

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "hoàn cảnh" hoặc "tình huống". Từ này bao gồm hai kanjis: 事 (ji) có nghĩa là "điều" hoặc "chủ đề" và 情 (jou) có nghĩa là "cảm giác" hoặc "cảm xúc". Sự kết hợp của hai kanjis này dẫn đến một từ đề cập đến hoàn cảnh hoặc tình huống liên quan đến cảm xúc hoặc cảm xúc. Từ này thường được sử dụng để mô tả các tình huống phức tạp hoặc khó khăn đòi hỏi phải xem xét cẩn thận.

Viết tiếng Nhật - (事情) jijyou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (事情) jijyou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (事情) jijyou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

事態; 状況; 状態; 状況; 状況; 状態; 状況; 状況; 状況; 状況; 状況; 状況; 状況; 状況; 状況; 状況; 状況; 状況; 状況; 状況; 状況; 状況; 状況; 状況; 状況; 状況; 状況; 状況; 状況; 状況; 状況; 状況; 状況; 状況; 状況; 状況; 状況; 状況; 状況; 状

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 事情

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: じじょう jijyou

Câu ví dụ - (事情) jijyou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 事情 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.

記者

Kana: きしゃ

Romaji: kisha

Nghĩa:

repórter

減る

Kana: へる

Romaji: heru

Nghĩa:

giảm (về kích thước hoặc số lượng); Làm giảm xuống; Làm giảm xuống

財布

Kana: さいふ

Romaji: saifu

Nghĩa:

cái túi

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "trường hợp; Sự xem xét; điều kiện; tình huống; lý do" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "trường hợp; Sự xem xét; điều kiện; tình huống; lý do" é "(事情) jijyou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(事情) jijyou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
事情