Bản dịch và Ý nghĩa của: 事によると - kotoniyoruto

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 事によると (kotoniyoruto) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kotoniyoruto

Kana: ことによると

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

事によると

Bản dịch / Ý nghĩa: Tùy thuộc vào hoàn cảnh

Ý nghĩa tiếng Anh: depending on the circumstances

Definição: Định nghĩa: Để thay đổi hoặc thay đổi tùy thuộc vào tình hình hoặc điều kiện.

Giải thích và từ nguyên - (事によると) kotoniyoruto

事 によると Đó là một biểu thức của Nhật Bản có thể được dịch là "theo hoàn cảnh" hoặc "tùy thuộc vào tình huống". Từ 事 (koto) có nghĩa là "điều" hoặc "chủ đề", trong khi よると (yoru to) là một cấu trúc ngữ pháp cho thấy mối quan hệ nhân quả hoặc có điều kiện và có thể được dịch là "do" hoặc "thứ hai". Do đó, biểu thức hoàn chỉnh có thể được hiểu là "theo những điều/chủ đề, do ...". Điều quan trọng cần lưu ý là biểu thức này thường được sử dụng để giới thiệu thông tin hoặc sự kiện có thể không được xác nhận hoặc xác minh hoàn toàn.

Viết tiếng Nhật - (事によると) kotoniyoruto

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (事によると) kotoniyoruto:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (事によると) kotoniyoruto

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

場合によっては; 状況次第で; 事情によっては; 場合によると; 状況によっては; 事態によっては; 事によっては; 状況に応じて; 事情次第で; 状況によると; 事態次第で; 状況に応じた; 事に応じて; 状況により; 事情に応じて; 状況による; 事態に応じて; 状況に合わせて; 事情により; 状況によって; 事により; 状況に応じたら; 事態によると;

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 事によると

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ことによると kotoniyoruto

Câu ví dụ - (事によると) kotoniyoruto

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 事によると sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

腕前

Kana: うでまえ

Romaji: udemae

Nghĩa:

khả năng; khéo léo; xoa dịu

お昼

Kana: おひる

Romaji: ohiru

Nghĩa:

bữa trưa; giữa trưa

軽率

Kana: けいそつ

Romaji: keisotsu

Nghĩa:

phát ban; Lưu ý; cẩu thả; nóng vội

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Tùy thuộc vào hoàn cảnh" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Tùy thuộc vào hoàn cảnh" é "(事によると) kotoniyoruto". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(事によると) kotoniyoruto", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
事によると