Bản dịch và Ý nghĩa của: 予報 - yohou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 予報 (yohou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: yohou

Kana: よほう

Kiểu: Thực chất.

L: Campo não encontrado.

予報

Bản dịch / Ý nghĩa: dự báo; tiên lượng

Ý nghĩa tiếng Anh: forecast;prediction

Definição: Định nghĩa: Để thông báo trước về các sự kiện trong tương lai.

Giải thích và từ nguyên - (予報) yohou

予報 là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "dự đoán" hoặc "tiên lượng". Nó bao gồm chữ Hán 予 (yo), có nghĩa là "dự đoán" hoặc "dự báo" và 報 (hō), có nghĩa là "thông tin" hoặc "báo cáo". Từ đọc là “yohō” trong tiếng Nhật.

Viết tiếng Nhật - (予報) yohou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (予報) yohou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (予報) yohou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

予測; 予言; 予知; 予定; 予告

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 予報

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: よほう yohou

Câu ví dụ - (予報) yohou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

明日の天気予報を確認しました。

Ashita no tenki yohou wo kakunin shimashita

Tôi đã kiểm tra dự báo thời tiết cho ngày mai.

Tôi đã kiểm tra dự báo thời tiết ngày mai.

  • 明日の - Ngày mai
  • 天気 - thời gian
  • 予報 - dự báo
  • を - Título do objeto
  • 確認 - confirmação
  • しました - làm

気象予報は明日雨が降ると言っています。

Kishō yohō wa ashita ame ga furu to itte imasu

Dự báo thời tiết nói rằng trời sẽ mưa vào ngày mai.

  • 気象予報 - Dự báo thời tiết
  • は - Partópico do Documento
  • 明日 - Ngày mai
  • 雨 - Cơn mưa
  • が - Artigo sobre sujeito
  • 降る - Rơi (cho mưa)
  • と - Pa1TP31Citação de artigo
  • 言っています - Đang nói

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 予報 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.

試験

Kana: しけん

Romaji: shiken

Nghĩa:

bài thi; Bài kiểm tra; học

頼む

Kana: たのむ

Romaji: tanomu

Nghĩa:

lời yêu cầu; cầu xin; hỏi

伝える

Kana: つたえる

Romaji: tsutaeru

Nghĩa:

để truyền tải; báo cáo; giao tiếp; kể; để truyền tải; để truyền tải; tuyên truyền; dạy; thừa kế

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "dự báo; tiên lượng" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "dự báo; tiên lượng" é "(予報) yohou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(予報) yohou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
予報