Bản dịch và Ý nghĩa của: 久し振り - hisashiburi

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 久し振り (hisashiburi) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: hisashiburi

Kana: ひさしぶり

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

久し振り

Bản dịch / Ý nghĩa: sau một thời gian dài

Ý nghĩa tiếng Anh: after a long time

Definição: Định nghĩa: Há muito tempo sem nos ver. Já faz muito tempo que não nos vemos, já faz muito tempo que não nos vemos.

Giải thích và từ nguyên - (久し振り) hisashiburi

久し Đó là một biểu thức của Nhật Bản có nghĩa là "trong một thời gian dài" hoặc "sau một thời gian dài". Từ này được tạo thành từ hai kanjis: (histashi) có nghĩa là "thời gian dài" và 振り (furi) có nghĩa là "khoảng" hoặc "tạm dừng". Việc đọc từ này là "Histness". Đó là một biểu hiện phổ biến được sử dụng để chào đón một người đã không nhìn thấy mình trong một thời gian dài hoặc để mô tả một tình huống mà điều gì đó đã không xảy ra trong một thời gian dài.

Viết tiếng Nhật - (久し振り) hisashiburi

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (久し振り) hisashiburi:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (久し振り) hisashiburi

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

久しぶり; 久方ぶり; 久しぶ

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 久し振り

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ひさしぶり hisashiburi

Câu ví dụ - (久し振り) hisashiburi

Dưới đây là một số câu ví dụ:

久し振りに会えて嬉しいです。

Hisashiburi ni aete ureshii desu

Rất vui khi gặp bạn sau một thời gian dài.

Tôi rất vui được gặp bạn sau một thời gian dài.

  • 久し振りに - đã lâu không gặp
  • 会えて - encontrando
  • 嬉しい - vui mừng
  • です - é

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 久し振り sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

Kana: いいえ

Romaji: iie

Nghĩa:

KHÔNG; tiêu cực; Đúng; Tốt

ダンプ

Kana: ダンプ

Romaji: danpu

Nghĩa:

vứt đi

要素

Kana: ようそ

Romaji: youso

Nghĩa:

yếu tố

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "sau một thời gian dài" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "sau một thời gian dài" é "(久し振り) hisashiburi". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(久し振り) hisashiburi", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
久し振り