Bản dịch và Ý nghĩa của: 主題 - shudai

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 主題 (shudai) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: shudai

Kana: しゅだい

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

主題

Bản dịch / Ý nghĩa: Chủ thể; chủ đề; lý do

Ý nghĩa tiếng Anh: subject;theme;motif

Definição: Định nghĩa: O tema ou título central ao conteúdo de um argumento ou trabalho.

Giải thích và từ nguyên - (主題) shudai

主題 (shudai) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "chủ đề" hoặc "chủ đề chính". Từ này bao gồm hai chữ Hán: 主 (shu) có nghĩa là "chính" hoặc "chủ" và 題 (dai) có nghĩa là "chủ đề" hoặc "chủ đề". Cách phát âm của từ được hình thành bằng cách ghép các âm của từng chữ Hán lại với nhau.

Viết tiếng Nhật - (主題) shudai

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (主題) shudai:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (主題) shudai

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

テーマ; 主旨; 要旨; 題目

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 主題

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: しゅだい shudai

Câu ví dụ - (主題) shudai

Dưới đây là một số câu ví dụ:

このプレゼンテーションの主題は何ですか?

Kono purezentēshon no shudai wa nan desu ka?

Chủ đề của bài thuyết trình này là gì?

  • この - demonstrative pronoun meaning "este" in Japanese: この (kono)
  • プレゼンテーション - từ tiếng Nhật có nghĩa là "trình bày"
  • の - Título em japonês que indica posse ou pertencimento
  • 主題 - từ tiếng Nhật có nghĩa là "chủ đề" hoặc "vấn đề chính"
  • は - Tópico
  • 何 - từ tiếng Nhật có nghĩa là "cái gì"
  • です - động từ trong tiếng Nhật có nghĩa là "là" hoặc "đang ở" (dạng lịch sự): です (desu)
  • か - partícula ở tiếng Nhật chỉ yêu cầu
  • ? - dấu câu trong tiếng Nhật chỉ ra một câu hỏi

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 主題 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

押し入れ

Kana: おしいれ

Romaji: oshiire

Nghĩa:

armário

エレガント

Kana: エレガント

Romaji: ereganto

Nghĩa:

thanh lịch

超過

Kana: ちょうか

Romaji: chouka

Nghĩa:

thặng dư; nhiều hơn

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Chủ thể; chủ đề; lý do" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Chủ thể; chủ đề; lý do" é "(主題) shudai". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(主題) shudai", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
主題