Bản dịch và Ý nghĩa của: 主任 - shunin

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 主任 (shunin) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: shunin

Kana: しゅにん

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

主任

Bản dịch / Ý nghĩa: Người có trách nhiệm; sĩ quan chịu trách nhiệm

Ý nghĩa tiếng Anh: person in charge;responsible official

Definição: Định nghĩa: Refere-se a um cargo em uma organização ou grupo onde alguém é nomeado por um superior e recebe orientação. Tradução para o vietnamita: Một vị trí trong một tổ chức hoặc nhóm, nơi một người được bổ nhiệm bởi một người cấp trên và nhận hướng dẫn.

Giải thích và từ nguyên - (主任) shunin

Từ tiếng Nhật "" bao gồm hai kanjis: "" "có nghĩa là" chính "hoặc" trùm "và" "" có nghĩa là "trách nhiệm" hoặc "đại biểu". Cùng nhau, "" "có thể được dịch là" Trưởng phòng "hoặc" chịu trách nhiệm cho một khu vực cụ thể ". Từ nguyên của từ này quay trở lại thời kỳ Heian (794-1185), khi hệ thống các vị trí chính phủ được thành lập tại Nhật Bản. Vào thời điểm đó, "" là một danh hiệu chính thức được trao cho một nhân viên cao cấp, người chịu trách nhiệm giám sát một nhóm cấp dưới. Theo thời gian, thuật ngữ này đã trở nên phổ biến hơn trong thế giới kinh doanh và được sử dụng để chỉ người quản lý hoặc người giám sát trong một công ty hoặc tổ chức.

Viết tiếng Nhật - (主任) shunin

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (主任) shunin:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (主任) shunin

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

部長; 課長; マネージャー

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 主任

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: しゅにん shunin

Câu ví dụ - (主任) shunin

Dưới đây là một số câu ví dụ:

主任は部署のリーダーです。

Shunin wa busho no ridaa desu

Ông chủ là lãnh đạo của bộ phận.

  • 主任 (Shunin) - đầu bếp hoặc giám đốc trong tiếng Nhật.
  • は (wa) - Partícula gramatical do japonês que indica o tópico da frase.
  • 部署 (Busho) - nghĩa là "bộ phận" hoặc "phòng" trong tiếng Nhật.
  • の (no) - phần từ ngữ của tiếng Nhật chỉ ra sự sở hữu hoặc mối quan hệ giữa hai từ.
  • リーダー (Riidaa) - trưởng đoàn
  • です (desu) - động từ "là" trong tiếng Nhật, chỉ việc tồn tại hoặc định danh của một cái gì đó.

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 主任 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

投資

Kana: とうし

Romaji: toushi

Nghĩa:

sự đầu tư

普通

Kana: ふつう

Romaji: futsuu

Nghĩa:

1. nói chung; thông thường; nói chung là; 2. Tàu dừng ở tất cả các ga

臆病

Kana: おくびょう

Romaji: okubyou

Nghĩa:

hèn nhát; sự nhút nhát

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Người có trách nhiệm; sĩ quan chịu trách nhiệm" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Người có trách nhiệm; sĩ quan chịu trách nhiệm" é "(主任) shunin". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(主任) shunin", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
主任