Bản dịch và Ý nghĩa của: 中断 - chuudan
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 中断 (chuudan) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: chuudan
Kana: ちゅうだん
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: gián đoạn; đình chỉ; Smash
Ý nghĩa tiếng Anh: interruption;suspension;break
Definição: Định nghĩa: corta o caminho ao meio.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (中断) chuudan
Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "gián đoạn" hoặc "chấm dứt". Nó bao gồm Kanjis (Chuu), có nghĩa là "một nửa" hoặc "trung tâm" và 断 (dan), có nghĩa là "gián đoạn" hoặc "chấm dứt". Phát âm trong tiếng Nhật là "Chudan". Từ này thường được sử dụng trong các bối cảnh như gián đoạn dịch vụ, gián đoạn đàm phán hoặc gián đoạn các quy trình.Viết tiếng Nhật - (中断) chuudan
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (中断) chuudan:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (中断) chuudan
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
中止; 休止; 中途; 中断する
Các từ có chứa: 中断
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: ちゅうだん chuudan
Câu ví dụ - (中断) chuudan
Dưới đây là một số câu ví dụ:
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 中断 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "gián đoạn; đình chỉ; Smash" é "(中断) chuudan". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
![中断](https://skdesu.com/nihongoimg/4188-4486/109.png)