Bản dịch và Ý nghĩa của: 世 - yo

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 世 (yo) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: yo

Kana:

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: thế giới; xã hội; tuổi; thế hệ

Ý nghĩa tiếng Anh: world;society;age;generation

Definição: Định nghĩa: Mundo: Nơi và thời gian mà tất cả mọi người và vật sống.

Giải thích và từ nguyên - (世) yo

Từ tiếng Nhật 世 (yo) có nghĩa là "thế giới" hoặc "thế hệ". Nó bao gồm các gốc 一 (ichi), có nghĩa là "một" và gốc 亻 (nin), đại diện cho một người. Cùng nhau, những người cấp tiến này tạo thành Kanji (Hito), có nghĩa là "người". Kanji 世 (yo) được hình thành bằng cách bổ sung gốc 一 (ichi) phía trên Kanji 人 (Hito), điều này cho thấy ý tưởng về "một thế giới" hoặc "một thế hệ". Kanji cũng có thể được đọc là "Tôi biết" hoặc "yo", tùy thuộc vào bối cảnh. Về mặt từ nguyên, Kanji (YO) bắt nguồn từ văn bản cổ đại của Trung Quốc, được sử dụng từ triều đại Thương (1600-1046 trước Công nguyên).

Viết tiếng Nhật - (世) yo

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (世) yo:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (世) yo

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

世界; 世代; 世間; 世の中; 世帯; 世相; 世論; 世俗; 世界中; 世界的; 世界観; 世界遺産; 世界最高峰; 世界平和; 世界的に有名; 世界中に広がる; 世界中で愛される; 世界中から集まる; 世界中の人々; 世界中を旅する; 世界中で起こる; 世界中で問題になる; 世界中で話題になる; 世界中で注目される; 世

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

世の中

Kana: よのなか

Romaji: yononaka

Nghĩa:

xã hội; thế giới; thơi gian

中世

Kana: ちゅうせい

Romaji: chuusei

Nghĩa:

Tuổi trung niên; thời trung cổ

世論

Kana: せろん

Romaji: seron

Nghĩa:

ý kiến công chúng

世話

Kana: せわ

Romaji: sewa

Nghĩa:

để chăm sóc; giúp đỡ; giúp đỡ; hỗ trợ

世界

Kana: せかい

Romaji: sekai

Nghĩa:

thế giới; xã hội; vũ trụ

世間

Kana: せけん

Romaji: seken

Nghĩa:

thế giới; xã hội

世辞

Kana: せじ

Romaji: seji

Nghĩa:

tâng bốc; khen

世帯

Kana: せたい

Romaji: setai

Nghĩa:

nội địa

世代

Kana: せだい

Romaji: sedai

Nghĩa:

thế hệ; thế giới; tuổi tác

世紀

Kana: せいき

Romaji: seiki

Nghĩa:

thế kỷ; đó là

Các từ có cách phát âm giống nhau: よ yo

Câu ví dụ - (世) yo

Dưới đây là một số câu ví dụ:

身の回りの世話をする。

Mino mawari no sewa wo suru

Hãy quan tâm đến những thứ xung quanh mình.

Bảo trọng.

  • 身の回り - Refere-se a coisas relacionadas ao corpo, como roupas, higiene pessoal, etc.
  • の - Tu1 tíTulo que indica posse ou relação.
  • 世話 - Cuidado, atenção, assistência.
  • を - Substantivo que indica o objeto da ação.
  • する - Verbo que significa "fazer" -> Động từ có nghĩa "làm"

ビジネスは世界中で重要な役割を果たしています。

Bijinesu wa sekaijuu de juuyou na yakuwari o hatashite imasu

Kinh doanh đóng một vai trò quan trọng trên toàn thế giới.

Kinh doanh đóng một vai trò quan trọng trên toàn thế giới.

  • ビジネス - ビジネス (bijinesu)
  • は - Título do tópico
  • 世界中 - "em todo o mundo" significa "em todo o mundo" em vietnamita.
  • で - Título
  • 重要な - importante
  • 役割 - substantivo que significa "papel" ou "função"
  • を - Título do objeto direto
  • 果たしています - realizar

愛は世界を変える力を持っています。

Ai wa sekai wo kaeru chikara wo motte imasu

Tình yêu có sức mạnh thay đổi thế giới.

  • 愛 (ai) - yêu
  • は (wa) - Título do tópico
  • 世界 (sekai) - mundo
  • を (wo) - Título do objeto direto
  • 変える (kaeru) - thay đổi
  • 力 (chikara) - quyền lực
  • を (wo) - Título do objeto direto
  • 持っています (motteimasu) - ter
  • . (ponto final) - dấu câu

実業家はビジネスの世界で成功するために必要なスキルを持っています。

Jitsugyōka wa bijinesu no sekai de seikō suru tame ni hitsuyō na sukiru o motte imasu

Một doanh nhân sở hữu những kỹ năng cần thiết để thành công trong thế giới kinh doanh.

Các doanh nhân có những kỹ năng cần thiết để thành công trong thế giới kinh doanh.

  • 実業家 - doanh nhân
  • は - Título do tópico
  • ビジネス - việc kinh doanh
  • の - Cerimônia de posse
  • 世界 - mundo
  • で - Título de localização
  • 成功する - thành công
  • ために - cho
  • 必要な - cần thiết
  • スキル - kỹ năng
  • を - Título do objeto direto
  • 持っています - sở hữu

世話をすることは大切です。

Sewa wo suru koto wa taisetsu desu

Quan tâm đến người khác là điều quan trọng.

Điều quan trọng là phải chăm sóc điều này.

  • 世話をする - cuidar
  • こと - điều
  • は - Título do tópico
  • 大切 - quan trọng
  • です - verbo ser ou estar no presente

世間は広い。

Sekai wa hiroi

Thế giới rộng lớn.

Thế giới rộng lớn.

  • 世間 - đồng nghĩa với "thế giới" hoặc "xã hội".
  • は - Parte da frase que indica o tópico.
  • 広い - từ hạn định có nghĩa là "rộng lớn" hoặc "rộng rãi".

世の中は不思議なものだ。

Yo no naka wa fushigi na mono da

Thế giới là một điều bí ẩn.

Thế giới thật kỳ lạ.

  • 世の中 - "Thế giới" trong tiếng Nhật
  • は - Tópico em japonês
  • 不思議 - "misterioso" ou "maravilhoso" em japonês 神秘的 (misterioso) 素晴らしい (maravilhoso)
  • な - phần từ tính từ trong tiếng Nhật
  • もの - "coisa" em japonês = "もの"
  • だ - verbo "ser" em japonês

世界は広いです。

Sekai wa hiroi desu

Thế giới rộng lớn.

Thế giới rộng lớn.

  • 世界 - Significa "thế giới" em japonês.
  • は - é uma partícula gramatical japonesa que indica o tópico da frase.
  • 広い - significa "extenso" ou "espaçoso" em japonês.
  • です - được hiểu là cách lịch sự để nói "là" hoặc "đang ở" trong tiếng Nhật.

世辞を言われると嬉しいです。

Séji wo iwareru to ureshii desu

Tôi hạnh phúc khi nhận được lời khen.

Rất vui vì bạn đã phàn nàn.

  • 世辞 - elogio
  • を - Título do objeto
  • 言われる - được nói
  • と - kết nối hạt
  • 嬉しい - vui mừng
  • です - ser (verbo de ligação) -> ser (động từ liên kết)

世界は常に回っている。

Sekai wa tsuneni mawatte iru

Thế giới luôn quay.

Thế giới luôn ở xung quanh.

  • 世界 - mundo - 世界
  • は - partícula gramatical japonesa que indica o tópico da frase
  • 常に - sempre
  • 回っている - 動いています (ugande imasu)

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

Kana: つち

Romaji: tsuchi

Nghĩa:

Trái đất; đất

呉れる

Kana: くれる

Romaji: kureru

Nghĩa:

cho; Hãy để ai đó có; làm cho một; được đưa ra

Kana: しょ

Romaji: sho

Nghĩa:

một số; nhiều; một số

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "thế giới; xã hội; tuổi; thế hệ" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "thế giới; xã hội; tuổi; thế hệ" é "(世) yo". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(世) yo", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
世