Bản dịch và Ý nghĩa của: 不足 - fusoku

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 不足 (fusoku) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: fusoku

Kana: ふそく

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

不足

Bản dịch / Ý nghĩa: sự thất bại; sự khan hiếm; sự thiếu hụt; thiếu; sự khan hiếm

Ý nghĩa tiếng Anh: insufficiency;shortage;deficiency;lack;dearth

Definição: Định nghĩa: Thiếu cái gì đó. Một trạng thái mà số lượng hoặc mức độ yêu cầu không có mặt.

Giải thích và từ nguyên - (不足) fusoku

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "không đủ" hoặc "thiếu". Nó được tạo thành từ hai ký tự Kanji: (fu) có nghĩa là "không" hoặc "phủ định" và 足 (Soku) có nghĩa là "chân" hoặc "đủ". Cùng nhau, những nhân vật này tạo thành ý tưởng về "không đủ" hoặc "thiếu". Từ này có thể được sử dụng để mô tả một loạt các tình huống trong đó một cái gì đó không đủ hoặc không đủ để đáp ứng nhu cầu hoặc kỳ vọng. Ví dụ, 不足の資金 (Fusoku no shikin) có nghĩa là "thiếu tiền" và 不足の (Fusoku no Suimin) có nghĩa là "đủ ngủ".

Viết tiếng Nhật - (不足) fusoku

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (不足) fusoku:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (不足) fusoku

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

不十分; 不充分; 不完全; 不足分; 不足額

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 不足

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ふそく fusoku

Câu ví dụ - (不足) fusoku

Dưới đây là một số câu ví dụ:

不足な資源が問題です。

Fusoku na shigen ga mondai desu

Thiếu tài nguyên là một vấn đề.

Không đủ tài nguyên là một vấn đề.

  • 不足な - sự khan hiếm, thiếu hụt
  • 資源 - tài nguyên
  • が - Título do assunto
  • 問題 - vấn đề
  • です - verbo ser/estar na forma educada -> verbo ser/estar na forma educada

供給が不足しています。

Kyōkyū ga fusoku shiteimasu

Nguồn cung bị thiếu.

Thiếu nguồn cung.

  • 供給 (kyoukyuu) - cung cấp, cung ứng
  • が (ga) - Título do assunto
  • 不足しています (fusokushiteimasu) - thiếu, không đủ

物資が不足しています。

Butsuzi ga fusoku shiteimasu

Có một sự thiếu hụt nguồn cung cấp.

  • 物資 - có nghĩa là "vật tư" hoặc "nguyên liệu".
  • が - Phân từ ngữ chỉ chủ ngữ của câu.
  • 不足しています - đó là một động từ có nghĩa là "thiếu" hoặc "khan hiếm".

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 不足 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

権力

Kana: けんりょく

Romaji: kenryoku

Nghĩa:

quyền lực; thẩm quyền; ảnh hưởng

天災

Kana: てんさい

Romaji: tensai

Nghĩa:

tại họa thiên nhiên; thảm họa

答え

Kana: こたえ

Romaji: kotae

Nghĩa:

phản ứng

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "sự thất bại; sự khan hiếm; sự thiếu hụt; thiếu; sự khan hiếm" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "sự thất bại; sự khan hiếm; sự thiếu hụt; thiếu; sự khan hiếm" é "(不足) fusoku". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(不足) fusoku", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
不足