Bản dịch và Ý nghĩa của: 不調 - fuchou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 不調 (fuchou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: fuchou

Kana: ふちょう

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

不調

Bản dịch / Ý nghĩa: trạng thái tồi tệ; không tìm hiểu (tức là thỏa thuận); bất đồng ý kiến; đập phá; mất trật tự; bất tỉnh; mất dạng

Ý nghĩa tiếng Anh: bad condition;not to work out (ie a deal);disagreement;break-off;disorder;slump;out of form

Definição: Định nghĩa: Tình huống không dễ chịu. Không khoẻ.

Giải thích và từ nguyên - (不調) fuchou

Đó là một từ tiếng Nhật có thể được chia thành hai ký tự kanji: (fu) có nghĩa là "không" hoặc "phủ định" và 調 (chou) có nghĩa là "điều chỉnh" hoặc "hòa hợp". Cùng nhau, 不調 có nghĩa là "sai lầm" hoặc "mất cân bằng". Từ này thường được sử dụng để mô tả một tình huống mà một cái gì đó không hoạt động đúng hoặc không hài hòa với phần còn lại. Nó có thể được sử dụng để mô tả một vấn đề sức khỏe, một tình huống tài chính khó khăn hoặc mất cân bằng cảm xúc. Từ nguyên của từ có từ thời heian (794-1185), khi thuật ngữ này được sử dụng để mô tả sự thiếu hòa hợp giữa các nốt nhạc. Theo thời gian, ý nghĩa của từ được mở rộng để bao gồm các lĩnh vực khác của cuộc sống, nơi mất cân bằng là một vấn đề. Ngày nay, nó là một từ phổ biến trong từ vựng của Nhật Bản và thường được sử dụng trong các cuộc trò chuyện hàng ngày.

Viết tiếng Nhật - (不調) fuchou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (不調) fuchou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (不調) fuchou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

調子が悪い; 不調和; 不調整; 調子が崩れる; 調子を崩す; 調子を崩れる; 調子が落ちる; 調子を落とす; 調子が狂う; 調子を狂わす; 調子がおかしい; 調子を整える; 調子を整う; 調子を戻す; 調子を取り戻す; 調子を整える; 調子を整う; 調子を戻す; 調子を取り戻す.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 不調

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ふちょう fuchou

Câu ví dụ - (不調) fuchou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私の健康は最近不調です。

Watashi no kenkō wa saikin fuchō desu

Sức khỏe của tôi gần đây không tốt.

Sức khỏe của tôi gần đây đã buồn bã.

  • 私 - I - eu
  • の - partícula que indica posse ou pertencimento
  • 健康 - danh từ có nghĩa là "sức khỏe"
  • は - phân tử chỉ đề cập đến chủ đề của câu, trong trường hợp này là "sức khỏe"
  • 最近 - gần đây
  • 不調 - danh từ có nghĩa là "khó chịu" hoặc "bất an"
  • です - động từ "ser/estar" trong hiện tại, chỉ một phát biểu hoặc tuyên bố

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 不調 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

彼処

Kana: あそこ

Romaji: asoko

Nghĩa:

1. (anh) ở đó; ở đó; nơi đó; 2. (X) (col) bộ phận sinh dục.

居住

Kana: きょじゅう

Romaji: kyojyuu

Nghĩa:

nơi cư trú

熟語

Kana: じゅくご

Romaji: jyukugo

Nghĩa:

ngôn ngữ; cụm thành ngữ; chữ Hán ghép

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "trạng thái tồi tệ; không tìm hiểu (tức là thỏa thuận); bất đồng ý kiến; đập phá; mất trật tự; bất tỉnh; mất dạng" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "trạng thái tồi tệ; không tìm hiểu (tức là thỏa thuận); bất đồng ý kiến; đập phá; mất trật tự; bất tỉnh; mất dạng" é "(不調) fuchou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(不調) fuchou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
不調