Bản dịch và Ý nghĩa của: 不平 - fuhei

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 不平 (fuhei) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: fuhei

Kana: ふへい

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

不平

Bản dịch / Ý nghĩa: lời phàn nàn; bất mãn; không hài lòng

Ý nghĩa tiếng Anh: complaint;discontent;dissatisfaction

Definição: Định nghĩa: Para expressar insatisfação ou desagrado com algo.

Giải thích và từ nguyên - (不平) fuhei

Đó là một từ tiếng Nhật bao gồm hai ký tự Kanji: (fu) có nghĩa là "không" hoặc "từ chối" và 平 (hei) có nghĩa là "hòa bình" hoặc "bình đẳng". Do đó, nó có thể được dịch theo nghĩa đen là "không hòa bình" hoặc "không bình đẳng". Tuy nhiên, ý nghĩa phổ biến nhất của 不平 là "sự không hài lòng" hoặc "khiếu nại". Từ này thường được sử dụng để mô tả cảm giác bất mãn hoặc không hài lòng với một tình huống hoặc hoàn cảnh. Từ nguyên của từ có từ thời heian (794-1185), khi từ được viết là 不. Vào thời điểm đó, từ này được sử dụng để mô tả sự không hài lòng của nông dân với sự áp bức của các lãnh chúa phong kiến. Theo thời gian, từ phát triển thành hình thức hiện tại của nó,. Ngày nay, từ này thường được sử dụng trong bối cảnh xã hội và chính trị để mô tả sự không hài lòng với bất bình đẳng xã hội, tham nhũng hoặc các vấn đề khác liên quan đến công lý và bình đẳng.

Viết tiếng Nhật - (不平) fuhei

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (不平) fuhei:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (不平) fuhei

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

不公平; 不正; 不当; 不義; 不公; 不均等

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 不平

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ふへい fuhei

Câu ví dụ - (不平) fuhei

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 不平 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

定期

Kana: ていき

Romaji: teiki

Nghĩa:

hạn định

臆病

Kana: おくびょう

Romaji: okubyou

Nghĩa:

hèn nhát; sự nhút nhát

命令

Kana: めいれい

Romaji: meirei

Nghĩa:

đặt hàng; yêu cầu; Án Lệnh; chỉ thị; (Phần mềm) Hướng dẫn

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "lời phàn nàn; bất mãn; không hài lòng" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "lời phàn nàn; bất mãn; không hài lòng" é "(不平) fuhei". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(不平) fuhei", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
不平