Bản dịch và Ý nghĩa của: 不動産 - fudousan

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 不動産 (fudousan) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: fudousan

Kana: ふどうさん

Kiểu: thực chất

L: Campo não encontrado.

不動産

Bản dịch / Ý nghĩa: địa ốc

Ý nghĩa tiếng Anh: real estate

Definição: Định nghĩa: Đây ánh xạ đến tài sản hoặc quyền sử dụng tài sản như đất đai hoặc tòa nhà.

Giải thích và từ nguyên - (不動産) fudousan

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "bất động sản" hoặc "thuộc tính". Từ này bao gồm hai kanjis: (fu) có nghĩa là "không" hoặc "bất động" và 動産 (dōsan) có nghĩa là "thuộc tính di chuyển". Sự kết hợp của hai Kanjis này tạo ra ý nghĩa của "bất động sản". Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh các giao dịch kinh doanh và bất động sản.

Viết tiếng Nhật - (不動産) fudousan

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (不動産) fudousan:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (不動産) fudousan

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

不動産; 不動産物; 不動産資産; 不動産財産; 不動産所有物; 不動産物件; 不動産物件資産; 不動産物件財産; 不動産物件所有物; 不動産物品; 不動産物品資産; 不動産物品財産; 不動産物品所有物; 不動産物件物品; 不動産物件物品資産; 不動産物件物品財産; 不動産物件物品所有物.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 不動産

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ふどうさん fudousan

Câu ví dụ - (不動産) fudousan

Dưới đây là một số câu ví dụ:

不動産は高いです。

Fudousan wa takai desu

Các lĩnh vực bất động sản là đắt tiền.

  • 不動産 (fudousan) - của cải
  • は (wa) - Título do tópico
  • 高い (takai) - đắt
  • です (desu) - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 不動産 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: thực chất

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất

括弧

Kana: かっこ

Romaji: kako

Nghĩa:

dấu ngoặc đơn; dấu ngoặc

便り

Kana: たより

Romaji: tayori

Nghĩa:

Tin tức; Tin tức; dữ liệu; thư tín; Thư

先着

Kana: せんちゃく

Romaji: senchaku

Nghĩa:

lần đầu tiên đến

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "địa ốc" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "địa ốc" é "(不動産) fudousan". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(不動産) fudousan", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
不動産