Bản dịch và Ý nghĩa của: 下宿 - geshuku
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 下宿 (geshuku) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: geshuku
Kana: げしゅく
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: lô hàng; chỗ ở; lương hưu
Ý nghĩa tiếng Anh: boarding;lodging;boarding house
Definição: Định nghĩa: Chỗ ở có trả tiền thuê và cung cấp bữa ăn.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (下宿) geshuku
Đó là một từ tiếng Nhật bao gồm hai kanjis: (shita) có nghĩa là "bên dưới" hoặc "kém hơn" và 宿 (yado) có nghĩa là "chỗ ở" hoặc "nhà trọ". Cùng nhau, 下宿 (Goshuku) có nghĩa là "chỗ ở trong một ngôi nhà riêng", thường được sử dụng bởi các sinh viên hoặc công nhân cần một nơi để ở trong khi học tập hoặc làm việc ở một thành phố khác với quê hương của họ. Từ này cũng có thể được sử dụng để chỉ một ngôi nhà cụ thể cung cấp chỗ ở cho những cá nhân này.Viết tiếng Nhật - (下宿) geshuku
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (下宿) geshuku:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (下宿) geshuku
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
下宿所; 下宿屋; 宿泊所; 宿舎
Các từ có chứa: 下宿
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: げしゅく geshuku
Câu ví dụ - (下宿) geshuku
Dưới đây là một số câu ví dụ:
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 下宿 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "lô hàng; chỗ ở; lương hưu" é "(下宿) geshuku". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.