Bản dịch và Ý nghĩa của: 下 - shita

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 下 (shita) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: shita

Kana: した

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: dưới; dưới; bên dưới

Ý nghĩa tiếng Anh: under;below;beneath

Definição: Định nghĩa: Được đặt dưới cái gì đó hoặc nơi chốn.

Giải thích và từ nguyên - (下) shita

下 (しも, Shimo) là một kanji Nhật Bản có nghĩa là "bên dưới" hoặc "đáy". Nó bao gồm hai nét, đại diện cho trái đất hoặc đất bên dưới một cái gì đó. Đọc on'yomi (đọc Sino-Japan) là "ka" hoặc "ge", trong khi đọc Kun'yomi (đọc tiếng Nhật bản địa) là "shita" hoặc "sage". Kanji thường được sử dụng trong các từ như 下着 (Shimochaku, đồ lót), 下水道 (rên rỉ, nước thải) và 下町 (shitamachi, khu phố truyền thống).

Viết tiếng Nhật - (下) shita

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (下) shita:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (下) shita

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

下部; 下方; 下側; 下位; 下面; 下方向; 下降; 下回る; 下がる; 下ろす; 下ろり; 下げる; 下敷き; 下手; 下痢; 下書き; 下駄; 下地; 下水道; 下車; 下町; 下見; 下着; 下鴨; 下半身; 下半分; 下半期; 下半身部; 下半身麻痺; 下半身不随; 下半身不全; 下半身麻痺症; 下半身麻痺性脊髄症; 下半身不随症; 下半身不全症; 下

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

以下

Kana: いか

Romaji: ika

Nghĩa:

ít hơn; cho đến khi; dưới; dưới; và xuống; không vượt quá; tiếp theo; phần còn lại

廊下

Kana: ろうか

Romaji: rouka

Nghĩa:

đại sảnh

落下

Kana: らっか

Romaji: raka

Nghĩa:

ngã; buông rơi; đi xuống

目下

Kana: めした

Romaji: meshita

Nghĩa:

cấp dưới; (các) đáy; nhỏ

見下ろす

Kana: みおろす

Romaji: miorosu

Nghĩa:

phớt lờ; để chỉ huy một tầm nhìn của; nhìn vào một cái gì đó

真下

Kana: ました

Romaji: mashita

Nghĩa:

Ngay bên dưới; Trực tiếp dưới đây

下手

Kana: へた

Romaji: heta

Nghĩa:

bồn chồn; nghèo; hậu đậu

ぶら下げる

Kana: ぶらさげる

Romaji: burasageru

Nghĩa:

treo; đình chỉ; lung lay; lung lay

部下

Kana: ぶか

Romaji: buka

Nghĩa:

người cấp dưới

引き下げる

Kana: ひきさげる

Romaji: hikisageru

Nghĩa:

dỡ xuống; Làm giảm xuống; giảm bớt; để loại bỏ

Các từ có cách phát âm giống nhau: した shita

Câu ví dụ - (下) shita

Dưới đây là một số câu ví dụ:

稍微休息一下吧。

Shoumi kyuusoku hitotsu kudasai

Nghỉ ngơi một chút.

  • 稍微 - một chút
  • 休息 - nghỉ ngơi
  • 一下 - por um momento -> por um momento
  • 吧 - Título que indica sugestão ou pedido

下りの坂道を歩くのは大変です。

Kudari no sakamichi wo aruku no wa taihen desu

Lên xuống một ngọn đồi là khó khăn.

Thật khó để đi bộ xung quanh dốc.

  • 下りの坂道 - lên dốc
  • を - Título do objeto
  • 歩く - đi bộ
  • のは - Título do tópico
  • 大変 - khó khăn, gian khổ
  • です - động từ "ser", "estar"

下位のポジションから上を目指す。

Kawai no pojishon kara ue o mezasu

Hướng cao từ vị trí thấp hơn.

Mục tiêu từ vị trí dưới cùng.

  • 下位 - "posição inferior" significa "vị trí dưới".
  • の - partícula que indica posse ou relação entre duas palavras.
  • ポジション - "position" significa "posição" em português.
  • から - Título que indica origem ou ponto de partida.
  • 上 - superior.
  • を - Thành phần chỉ định vị trí của câu.
  • 目指す - Desejar.

鉱山は豊かな地下資源を持っています。

Kōzan wa yutaka na chikashigen'yō o motte imasu

Các mỏ có nguồn tài nguyên dồi dào dưới lòng đất.

Mỏ có nguồn tài nguyên ngầm phong phú.

  • 鉱山 - của tôi
  • は - Título do tópico
  • 豊かな - rico(a) - giàu có
  • 地下 - subterrâneo
  • 資源 - tài nguyên
  • を - Título do objeto direto
  • 持っています - có- một

山から下る。

Yama kara kudaru

Đi xuống từ ngọn núi.

Đi xuống núi.

  • 山 - núi
  • から - TRONG
  • 下る - đi xuống

天下を取る

Tenka wo toru

Chinh phục thế giới.

nắm lấy thế giới

  • 天下 - significa "thế giới" hoặc "toàn bộ quốc gia"
  • を - Título do objeto
  • 取る - "tomar", "conquistar" ou "ganhar" significa "chinh phục" em vietnamita.

地下水は大切な資源です。

Chikasui wa taisetsu na shigen desu

Nước ngầm là một nguồn tài nguyên quan trọng.

Nước ngầm là một nguồn tài nguyên quan trọng.

  • 地下水 - nước ngầm
  • は - Artigo
  • 大切な - quan trọng
  • 資源 - recurso
  • です - động từ "là" trong hiện tại

以下のようにお願いします。

Ijou no you ni onegaishimasu

Vui lòng làm như dưới đây.

Xin hỏi như sau.

  • 以下 - abaixo em japonês é "下"
  • のように - como - như thế nào
  • お願いします - significa "por favor" em japonês - por favor

下らない話をするな。

Shitaranai hanashi wo suru na

Đừng nói về Trivil đó.

Đừng nói về nó.

  • 下らない - tính từ có nghĩa là "không quan trọng", "không có giá trị"
  • 話 - danh từ có nghĩa là "cuộc trò chuyện", "câu chuyện"
  • を - Tham chiếu đến vật thể trực tiếp trong câu.
  • する - động từ có nghĩa là "làm", "thực hiện"
  • な - Título que indica uma ordem ou proibição

下着を買いに行きます。

Shitagi wo kai ni ikimasu

Tôi sẽ mua đồ lót.

  • 下着 (したぎ) - đồ lót
  • を - Título do objeto direto
  • 買い (かい) - comprar
  • に - Título de destino
  • 行きます (いきます) - đi

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

夜更け

Kana: よふけ

Romaji: yofuke

Nghĩa:

đêm muộn

安全

Kana: あんぜん

Romaji: anzen

Nghĩa:

bảo vệ

質疑

Kana: しつぎ

Romaji: shitsugi

Nghĩa:

câu hỏi

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "dưới; dưới; bên dưới" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "dưới; dưới; bên dưới" é "(下) shita". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(下) shita", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
下