Bản dịch và Ý nghĩa của: 上達 - jyoutatsu
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 上達 (jyoutatsu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: jyoutatsu
Kana: じょうたつ
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: sự cải tiến; nâng cao; tiến triển
Ý nghĩa tiếng Anh: improvement;advance;progress
Definição: Định nghĩa: fazer. Melhorar.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (上達) jyoutatsu
上 Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "tiến trình" hoặc "cải tiến". Phần đầu tiên của từ, 上 (jou), có nghĩa là "ở trên" hoặc "vượt trội", trong khi phần thứ hai, 達 (tatsu), có nghĩa là "tiếp cận" hoặc "đạt". Cùng nhau, hai phần của từ này tạo thành một thuật ngữ đề cập đến một quá trình tiến bộ hoặc cải thiện một kỹ năng hoặc kiến thức. Từ này có thể được sử dụng trong một loạt các bối cảnh, từ cải thiện trong một môn thể thao hoặc hoạt động thể chất đến tiến bộ trong một nghiên cứu học thuật hoặc chuyên nghiệp. Từ nguyên hoàn chỉnh của từ này không rõ ràng, nhưng nó đã được sử dụng trong ngôn ngữ Nhật Bản trong nhiều thế kỷ.Viết tiếng Nhật - (上達) jyoutatsu
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (上達) jyoutatsu:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (上達) jyoutatsu
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
向上; 上昇; 上進; 進歩; 進展
Các từ có chứa: 上達
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: じょうたつ jyoutatsu
Câu ví dụ - (上達) jyoutatsu
Dưới đây là một số câu ví dụ:
素人でも練習すれば上達する。
Sujin demo renshuu sureba joutatsu suru
Ngay cả khi là một người nghiệp dư
Nếu bạn thực hành ngay cả những người nghiệp dư, nó sẽ cải thiện.
- 素人 - significa "amador" ou "iniciante".
- でも - é uma partícula que pode ser traduzida como "mas" ou "porém".
- 練習 - significa "prática" ou "treinamento".
- すれば - là một hình thức điều kiện của động từ "suru", có nghĩa là "làm". Trong trường hợp này, hình thức điều kiện biểu thị rằng điều gì đó sẽ xảy ra nếu một điều kiện cụ thể được thực hiện.
- 上達 - significa "migliorare" o "progredire".
- する - là verbe "suru", qui signifie "faire".
徐々に上達する。
Jojo ni jōtatsu suru
Tiến bộ dần dần.
Cải thiện dần dần.
- 徐々に - dần dần
- 上達する - avançar, melhorar
演習は上達のための必要なものです。
Enshuu wa joutatsu no tame no hitsuyou na mono desu
Các bài tập là cần thiết để cải thiện.
- 演習 - bài tập
- は - Título do tópico
- 上達 - melhoria, progresso
- のための - cho
- 必要 - cần thiết
- な - Título do adjetivo
- もの - điều
- です - động từ "ser/estar"
私は毎日練習することで上達します。
Watashi wa mainichi renshuu suru koto de joutatsu shimasu
Tôi cải thiện bằng cách luyện tập mỗi ngày.
- 私 - Eu - 私 (watashi)
- は - Partítulo japonês que indica o tópico da frase, neste caso, "eu"
- 毎日 - todos os dias - 毎日 (mainichi)
- 練習する - treinar
- こと - Substantivo japonês que significa "coisa" "coisa" -> "coisa"
- で - palavra
- 上達します - verbo japonês que significa "migliorare" o "progredire"
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 上達 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "sự cải tiến; nâng cao; tiến triển" é "(上達) jyoutatsu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.