Bản dịch và Ý nghĩa của: 万 - ban

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 万 (ban) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: ban

Kana: ばん

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: nhiều; tất cả

Ý nghĩa tiếng Anh: many;all

Definição: Định nghĩa: Một lượng lớn hoặc đơn vị của số lượng.

Giải thích và từ nguyên - (万) ban

Từ tiếng Nhật "万" (người) là một nghĩa là "mười nghìn". Từ nguyên của nó bắt nguồn từ chữ "" của Trung Quốc ", cũng có nghĩa là" mười nghìn ". Nguồn gốc của chữ tượng hình này là không chắc chắn, nhưng người ta tin rằng nó có thể được bắt nguồn từ một bản vẽ cách điệu của một con rắn cuộn tròn, đó là một biểu tượng của sự may mắn trong văn hóa Trung Quốc cổ đại. Từ "người đàn ông" thường được sử dụng trong các thành ngữ Nhật Bản như "Man'en" (10.000 yên), "Man-Nin" (10.000 người) và "Man-kai" (10.000 lần). Ngoài ra, số 10.000 được coi là một con số tốt lành trong văn hóa Nhật Bản, tượng trưng cho sự đầy đủ và phong phú.

Viết tiếng Nhật - (万) ban

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (万) ban:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (万) ban

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

一万; 一萬; 一万円; 一萬円; まん; マン; man

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

万年筆

Kana: まんねんひつ

Romaji: mannenhitsu

Nghĩa:

bút máy

万歳

Kana: ばんざい

Romaji: banzai

Nghĩa:

Tiếng hoan hô; Sống thọ; Chúc mừng; vỗ tay

万人

Kana: ばんじん

Romaji: banjin

Nghĩa:

tất cả mọi người; mọi người; 10000 người

万能

Kana: ばんのう

Romaji: bannou

Nghĩa:

TẤT CẢ các mục đích; toàn năng; toàn năng

Các từ có cách phát âm giống nhau: ばん ban

Câu ví dụ - (万) ban

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私は万年筆で手紙を書くのが好きです。

Watashi wa mannenhitsu de tegami o kaku no ga suki desu

Tôi thích viết thư bằng bút máy.

  • 私 (watashi) - I - eu
  • は (wa) - Tíquete que define o tópico da frase
  • 万年筆 (mannenhitsu) - caneta-tinteiro
  • で (de) - Título que indica o meio ou ferramenta utilizada
  • 手紙 (tegami) - substantivo que significa "carta" - substantivo que significa "carta"
  • を (wo) - substantivo coletivo que indica o complemento direto da frase
  • 書く (kaku) - verbo que significa "escrever" -> verbo que significa "escrever"
  • の (no) - Danh từ hóa động từ
  • が (ga) - Substantivo sujeito
  • 好き (suki) - adjetivo que significa "gostar de" - thích
  • です (desu) - verbo de ligação que indica a formalidade e o tempo presente

万事に順調に進みますように。

Banji ni junchō ni susumimasu yō ni

Có thể tất cả đi tốt trong tất cả mọi thứ.

Hy vọng bạn làm tốt.

  • 万事 (banji) - tất cả mọi thứ
  • に (ni) - Título que indica o alvo ou destino
  • 順調 (junchou) - không vấn đề, nhẹ nhàng
  • に (ni) - Título que indica o modo ou estado
  • 進みます (susumimasu) - avançar, progredir
  • ように (you ni) - biểu hiện của mong muốn hoặc hy vọng

万能な力を持っている。

Bannou na chikara wo motte iru

Nó có một sức mạnh toàn năng.

Nó có một sức mạnh đa năng.

  • 万能 (Bannou) - Có nghĩa là "tối cao" hoặc "vô cùng mạnh mẽ".
  • な (na) - một phần tử tiếng Nhật được sử dụng để biến đổi một danh từ hoặc tính từ.
  • 力 (chikara) - significa "força" ou "poder".
  • を (wo) - một phần tử ngôn ngữ Nhật Bản chỉ ra vật thể trực tiếp trong câu.
  • 持っている (motteiru) -

万歳!日本が大好きです!

Banzai! Nihon ga daisuki desu!

Còn sống! Tôi yêu Nhật Bản!

Banzai! Tôi yêu Nhật Bản!

  • 万歳! - "Banzai!" (tiếng Nhật dùng để ăn mừng)
  • 日本 - "Japão"
  • が - Título do assunto
  • 大好き - "rất yêu quý"
  • です - verbo "ser" na forma educada -> verbo "ser" na forma educada

億万長者になりたい。

Okumanchouja ni naritai

Tôi muốn trở thành một tỷ phú.

Tôi muốn trở thành một triệu phú.

  • 億万長者 - bilionário
  • に - hạt chỉ định mục tiêu hoặc đích đến
  • なりたい - muốn trở thành

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

上位

Kana: じょうい

Romaji: jyoui

Nghĩa:

Thượng đẳng (không phân hạng); bậc cao hơn (ví dụ byte); máy tính chủ (của thiết bị được kết nối)

災難

Kana: さいなん

Romaji: sainan

Nghĩa:

thiên tai; không may

職業

Kana: しょくぎょう

Romaji: shokugyou

Nghĩa:

nghề nghiệp; việc kinh doanh

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "nhiều; tất cả" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "nhiều; tất cả" é "(万) ban". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(万) ban", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
万