Bản dịch và Ý nghĩa của: 一同 - ichidou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 一同 (ichidou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: ichidou

Kana: いちどう

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

一同

Bản dịch / Ý nghĩa: tất cả đều có mặt; tất cả lo lắng; tất cả chúng ta

Ý nghĩa tiếng Anh: all present;all concerned;all of us

Definição: Định nghĩa: người được tụ tập.

Giải thích và từ nguyên - (一同) ichidou

(ITTOU) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "tất cả cùng nhau", "thống nhất" hoặc "cùng nhau". Từ này bao gồm các ký tự 一 (ichi) có nghĩa là "A" hoặc "duy nhất" và 同 (nếu) có nghĩa là "chẵn" hoặc "bằng nhau". Từ nguyên của từ có từ thời kỳ Heian (794-1185), khi thuật ngữ này được sử dụng để mô tả sự kết hợp của mọi người trong cùng một mục đích hoặc mục đích. Từ này thường được sử dụng trong các bối cảnh chính thức, chẳng hạn như các diễn ngôn chính trị hoặc kinh doanh, để thể hiện tầm quan trọng của sự hợp tác và tinh thần đồng đội.

Viết tiếng Nhật - (一同) ichidou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (一同) ichidou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (一同) ichidou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

同じく; 同様に; 共に; 一緒に

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 一同

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: いちどう ichidou

Câu ví dụ - (一同) ichidou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

一同に頑張りましょう。

Ittou ni ganbarimashou

Hãy làm việc cùng nhau.

Hãy cùng nhau cố gắng nhé.

  • 一同に - "cùng nhau"
  • 頑張りましょう - "chúng ta sẽ nỗ lực"

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 一同 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

大会

Kana: たいかい

Romaji: taikai

Nghĩa:

Quy ước; giải đấu; họp quần chúng; Tập hợp

街角

Kana: まちかど

Romaji: machikado

Nghĩa:

góc đường

お兄さん

Kana: おにいさん

Romaji: oniisan

Nghĩa:

anh trai; (phát âm) "Chúa?"

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "tất cả đều có mặt; tất cả lo lắng; tất cả chúng ta" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "tất cả đều có mặt; tất cả lo lắng; tất cả chúng ta" é "(一同) ichidou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(一同) ichidou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
一同 - juntos