Bản dịch và Ý nghĩa của: 一休み - hitoyasumi
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 一休み (hitoyasumi) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: hitoyasumi
Kana: ひとやすみ
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: nghỉ ngơi
Ý nghĩa tiếng Anh: a rest
Definição: Định nghĩa: Isso significa um descanso temporário.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (一休み) hitoyasumi
一休み (ひとやすみ) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "phần còn lại". Từ này bao gồm hai kanjis: 一 (hito), có nghĩa là "một" và 休み (yasumi), có nghĩa là "nghỉ ngơi". Từ này thường được sử dụng để chỉ ra một sự phá vỡ hoặc khoảng trong một hoạt động. Từ nguyên của từ có từ thời heian (794-1185), khi từ yasumi được sử dụng để đề cập đến phần còn lại trong công việc nông nghiệp. Theo thời gian, từ này đã phát triển để đề cập đến bất kỳ loại nghỉ ngơi hoặc phá vỡ nào.Viết tiếng Nhật - (一休み) hitoyasumi
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (一休み) hitoyasumi:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (一休み) hitoyasumi
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
休憩; 休息; 一息; 一休みする
Các từ có chứa: 一休み
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: ひとやすみ hitoyasumi
Câu ví dụ - (一休み) hitoyasumi
Dưới đây là một số câu ví dụ:
一休みしましょう。
Ichi kyuu mi shimashou
Hãy nghỉ giải lao.
- 一 - significa "um" ou "primeiro".
- 休み - significa "descanso".
- しましょう - "vamos fazer" -> "chúng ta hãy làm"
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 一休み sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "nghỉ ngơi" é "(一休み) hitoyasumi". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.