Bản dịch và Ý nghĩa của: バンド - bando

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật バンド (bando) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: bando

Kana: バンド

Kiểu: thực chất

L: Campo não encontrado.

バンド

Bản dịch / Ý nghĩa: ban nhạc

Ý nghĩa tiếng Anh: band

Definição: Định nghĩa: Um grupo de pessoas tocando música.

Giải thích và từ nguyên - (バンド) bando

Từ tiếng Nhật バンド (gói) có nghĩa là "ban nhạc", đề cập đến một nhóm nhạc sĩ chơi cùng nhau. Từ nguyên của từ này xuất phát từ "ban nhạc" tiếng Anh, được mượn cho người Nhật trong thời kỳ Meiji (1868-1912), khi Nhật Bản hiện đại hóa và áp dụng nhiều thuật ngữ nước ngoài. Từ được viết bằng Katakana, một trong ba hệ thống viết tiếng Nhật, chủ yếu được sử dụng cho các từ nước ngoài và tên riêng.

Viết tiếng Nhật - (バンド) bando

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (バンド) bando:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (バンド) bando

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

バンド; 楽団; バンドー; 楽隊; 音楽団

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: バンド

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

ハンドバッグ

Kana: ハンドバッグ

Romaji: handobagu

Nghĩa:

túi xách tay

ハンドル

Kana: ハンドル

Romaji: handoru

Nghĩa:

dây đeo vai; vô lăng

Các từ có cách phát âm giống nhau: バンド bando

Câu ví dụ - (バンド) bando

Dưới đây là một số câu ví dụ:

ハンドバッグは女性の必需品です。

Handobaggu wa josei no hitsuyōhin desu

Túi là nhu cầu của phụ nữ.

  • ハンドバッグ - Bolsa
  • は - Partópico do Documento
  • 女性 - Đàn bà
  • の - Cerimônia de posse
  • 必需品 - Necessidade essencial
  • です - Động từ "ser" ở hình lịch sự

バンドのライブに行きたいです。

Band no raibu ni ikitai desu

Tôi muốn đến ban nhạc trực tiếp.

  • バンド (band) - tên của một ban nhạc nhạc
  • の (no) - "artigo"
  • ライブ (raibu) - trình diễn trực tiếp
  • に (ni) - partítulo que indica destino ou localização
  • 行きたい (ikitai) - động từ có nghĩa là "muốn đi"
  • です (desu) - phần tử chỉ sự lịch sự hoặc trang trọng

彼はバンドから脱退した。

Kare wa bando kara dattai shita

Anh ấy rời khỏi ban nhạc.

Anh ấy rời khỏi ban nhạc.

  • 彼 (kare) - ele
  • は (wa) - Título do tópico
  • バンド (bando) - ban nhạc
  • から (kara) - từ, từ
  • 脱退した (dattai shita) - saiu, deixou

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa バンド sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: thực chất

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất

トーン

Kana: トーン

Romaji: to-n

Nghĩa:

tom

恐縮

Kana: きょうしゅく

Romaji: kyoushuku

Nghĩa:

nỗi tủi nhục; Rất tốt bụng của bạn; Xin lỗi vì vấn đề

研修

Kana: けんしゅう

Romaji: kenshuu

Nghĩa:

đào tạo

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "ban nhạc" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "ban nhạc" é "(バンド) bando". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(バンド) bando", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
バンド