Bản dịch và Ý nghĩa của: ノート - no-to

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật ノート (no-to) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: no-to

Kana: ノート

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

ノート

Bản dịch / Ý nghĩa: tạp chí; sổ chép; sách bài tập

Ý nghĩa tiếng Anh: notebook;copy-book;exercise book

Definição: Định nghĩa: Giấy hoặc sổ để ghi chú.

Giải thích và từ nguyên - (ノート) no-to

ノ ト là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "sổ ghi chép" hoặc "notepad". Từ này bao gồm hai ký tự Kanji: "Không" (の), có nghĩa là "từ" hoặc "thuộc" và "đến" (と), có nghĩa là "sách" hoặc "đăng ký". Phát âm của từ là "nooto".

Viết tiếng Nhật - (ノート) no-to

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (ノート) no-to:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (ノート) no-to

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

手帳; メモ帳; ノートブック; 筆記帳; 記録帳

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: ノート

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ノート no-to

Câu ví dụ - (ノート) no-to

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私は毎日ノートを使って勉強します。

Watashi wa mainichi nōto o tsukatte benkyō shimasu

Tôi sử dụng một cuốn sổ tay mỗi ngày để nghiên cứu.

Tôi học mỗi ngày bằng cách sử dụng một cuốn sổ.

  • 私 (watashi) - I - eu
  • は (wa) - tópico
  • 毎日 (mainichi) - todos os dias
  • ノート (nooto) - Sổ tay
  • を (wo) - phần tử chỉ đối tượng trực tiếp của câu, trong trường hợp này, "caderno"
  • 使って (tsukatte) - sử dụng
  • 勉強します (benkyou shimasu) - học

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa ノート sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

卒業

Kana: そつぎょう

Romaji: sotsugyou

Nghĩa:

đại học

付近

Kana: ふきん

Romaji: fukin

Nghĩa:

hàng xóm; hàng xóm; vùng lân cận

天災

Kana: てんさい

Romaji: tensai

Nghĩa:

tại họa thiên nhiên; thảm họa

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "tạp chí; sổ chép; sách bài tập" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "tạp chí; sổ chép; sách bài tập" é "(ノート) no-to". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(ノート) no-to", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
ノート