Bản dịch và Ý nghĩa của: ナンセンス - nansensu
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật ナンセンス (nansensu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: nansensu
Kana: ナンセンス
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: phi lý
Ý nghĩa tiếng Anh: nonsense
Definição: Định nghĩa: Vô lăng: các từ ngữ, hành động và vật không hợp lý, xa lạc hơn lý trí và logic.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (ナンセンス) nansensu
Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "vô nghĩa" trong tiếng Anh, nghĩa là một cái gì đó vô nghĩa hoặc vô lý. Nguồn gốc của từ này xuất phát từ tiếng Anh "vô nghĩa", từ đó được hình thành bởi ngã ba của "không" (không) và "ý nghĩa" (có nghĩa). Từ được viết bằng katakana, một trong những hệ thống viết tiếng Nhật, được sử dụng để viết các từ nước ngoài hoặc onomatopoeias.Viết tiếng Nhật - (ナンセンス) nansensu
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (ナンセンス) nansensu:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (ナンセンス) nansensu
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
ばかげた; 無意味な; 馬鹿げた; くだらない
Các từ có chứa: ナンセンス
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: ナンセンス nansensu
Câu ví dụ - (ナンセンス) nansensu
Dưới đây là một số câu ví dụ:
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa ナンセンス sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "phi lý" é "(ナンセンス) nansensu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.