Bản dịch và Ý nghĩa của: ナイフ - naihu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật ナイフ (naihu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: naihu

Kana: ナイフ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

ナイフ

Bản dịch / Ý nghĩa: Dao

Ý nghĩa tiếng Anh: knife

Definição: Định nghĩa: Một cây dao được sử dụng để cắt.

Giải thích và từ nguyên - (ナイフ) naihu

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "dao". Từ này được viết bằng Katakana, một trong ba hệ thống viết tiếng Nhật, chủ yếu được sử dụng cho các từ nước ngoài. Nguồn gốc của từ "" là từ "Messer" của người Đức, có nghĩa là "dao" trong tiếng Đức. Từ này đã được mượn cho người Nhật trong thời kỳ Meiji (1868-1912), khi Nhật Bản đang trải qua một sự hiện đại hóa và cởi mở với thế giới phương Tây. Kể từ đó, từ "" đã trở thành một phần của từ vựng thông thường của Nhật Bản và được sử dụng để chỉ các loại dao khác nhau, bao gồm dao nấu ăn, dao săn và dao bỏ túi.

Viết tiếng Nhật - (ナイフ) naihu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (ナイフ) naihu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (ナイフ) naihu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

包丁; 刃物; メス; 針; 刀; はさみ

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: ナイフ

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ナイフ naihu

Câu ví dụ - (ナイフ) naihu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

ナイフはとても鋭いです。

Naifu wa totemo surudoi desu

Con dao rất sắc bén.

  • ナイフ (naifu) - Dao
  • は (wa) - Título do tópico
  • とても (totemo) - rất
  • 鋭い (surudoi) - afiado
  • です (desu) - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

ナイフが切れる。

Naifu ga kireru

Con dao sắc nét.

Con dao bị cắt.

  • ナイフ - Dao
  • が - Título do assunto
  • 切れる - cắt, có khả năng cắt

彼はナイフで私を刺した。

Kare wa naifu de watashi o sashita

Anh ta đâm tôi bằng dao.

  • 彼 (kare) - Anh ta
  • は (wa) - Partópico do Documento
  • ナイフ (naifu) - Faca
  • で (de) - Phần tử công cụ
  • 私 (watashi) - Tôi
  • を (wo) - Artigo definido.
  • 刺した (sashita) - Đâm, đâm (quá khứ của động từ 刺す -) sasu)

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa ナイフ sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

日焼け

Kana: ひやけ

Romaji: hiyake

Nghĩa:

cháy nắng

何処か

Kana: どこか

Romaji: dokoka

Nghĩa:

một vài nơi; bất cứ nơi nào; trong một số cách thức

明き

Kana: あき

Romaji: aki

Nghĩa:

phòng; thời gian rảnh; trống; không bận rộn

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Dao" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Dao" é "(ナイフ) naihu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(ナイフ) naihu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
ナイフ