Bản dịch và Ý nghĩa của: デッサン - desan

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật デッサン (desan) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: desan

Kana: デッサン

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

デッサン

Bản dịch / Ý nghĩa: (fr:(n) phác thảo thô (fr: Dessin)

Ý nghĩa tiếng Anh: (fr:) (n) rough sketch (fr: dessin)

Definição: Định nghĩa: Một bức vẽ hoặc phác thảo miêu tả một cách chân thực một đối tượng hoặc người.

Giải thích và từ nguyên - (デッサン) desan

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "bản vẽ" hoặc "phác thảo". Nguồn gốc của từ này xuất phát từ "desinin" của Pháp, có nghĩa là như nhau. Từ này được viết bằng Katakana, một trong những hệ thống viết tiếng Nhật, chủ yếu được sử dụng cho các từ nước ngoài. Việc sử dụng từ デッサン là phổ biến trong bối cảnh nghệ thuật, chẳng hạn như các trường nghệ thuật hoặc các cuộc trò chuyện về nghệ thuật nói chung.

Viết tiếng Nhật - (デッサン) desan

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (デッサン) desan:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (デッサン) desan

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

スケッチ; 下絵; 素描; ドローイング

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: デッサン

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: デッサン desan

Câu ví dụ - (デッサン) desan

Dưới đây là một số câu ví dụ:

デッサンは美術の基礎です。

Dessan wa bijutsu no kiso desu

Dessan là nền tảng của nghệ thuật.

Dessan là nền tảng của nghệ thuật.

  • デッサン - desenho
  • は - Título do tópico
  • 美術 - nghệ thuật đẹp
  • の - hạt sở hữu
  • 基礎 - từ thiện, cơ sở
  • です - động từ "là", chỉ sự khẳng định hoặc lịch sự

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa デッサン sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

山林

Kana: さんりん

Romaji: sanrin

Nghĩa:

Rừng miền núi; Núi và rừng

意地

Kana: いじ

Romaji: iji

Nghĩa:

bố trí; tinh thần; ý chí; Sự cố chấp; cột sống lưng; sự thèm ăn.

役割

Kana: やくわり

Romaji: yakuwari

Nghĩa:

phần; giấy; nhiệm vụ

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "(fr:(n) phác thảo thô (fr: Dessin)" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "(fr:(n) phác thảo thô (fr: Dessin)" é "(デッサン) desan". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(デッサン) desan", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
デッサン