Bản dịch và Ý nghĩa của: スピーカー - supi-ka-
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật スピーカー (supi-ka-) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: supi-ka-
Kana: スピーカー
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: loa
Ý nghĩa tiếng Anh: speaker
Definição: Định nghĩa: Một thiết bị phát ra âm thanh.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (スピーカー) supi-ka-
スピーカー là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "người nói". Từ nguyên của nó là sự kết hợp của các từ "スピーク" (nói chuyện) và "カー" (ô tô), dùng để chỉ những chiếc loa đầu tiên được lắp đặt trên ô tô. Từ スピーカー được viết bằng katakana, một trong ba hệ thống chữ viết của Nhật Bản, chủ yếu được sử dụng cho các từ nước ngoài và tên riêng.Viết tiếng Nhật - (スピーカー) supi-ka-
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (スピーカー) supi-ka-:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (スピーカー) supi-ka-
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
スピーカー; ローダースピーカー; スピーカーユニット; スピーカーシステム; スピーカーボックス; スピーカーエンクロージャー; 音響装置
Các từ có chứa: スピーカー
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: スピーカー supi-ka-
Câu ví dụ - (スピーカー) supi-ka-
Dưới đây là một số câu ví dụ:
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa スピーカー sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "loa" é "(スピーカー) supi-ka-". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.