Bản dịch và Ý nghĩa của: ジーパン - zi-pan

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật ジーパン (zi-pan) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: zi-pan

Kana: ジーパン

Kiểu: thực chất

L: Campo não encontrado.

ジーパン

Bản dịch / Ý nghĩa: quần jean (sáng: quần jean); quần yếm

Ý nghĩa tiếng Anh: jeans (lit: jeans pants);dungarees

Definição: Định nghĩa: Um tipo de calça comum feita de jeans.

Giải thích và từ nguyên - (ジーパン) zi-pan

ジ Đó là một từ tiếng Nhật đề cập đến quần jean, một bộ quần áo làm bằng denim. Từ này là viết tắt của "quần jean" bằng tiếng Anh, đã được mượn cho người Nhật. Thuật ngữ này được giới thiệu tại Nhật Bản sau Thế chiến II, khi quân đội Mỹ mang quần jean đến nước này. Kể từ đó, quần jean đã trở thành một bộ quần áo phổ biến ở Nhật Bản và từ ジジ được sử dụng rộng rãi để chỉ nó.

Viết tiếng Nhật - (ジーパン) zi-pan

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (ジーパン) zi-pan:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (ジーパン) zi-pan

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

ジーパン; デニムパンツ; デニムジーンズ

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: ジーパン

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ジーパン zi-pan

Câu ví dụ - (ジーパン) zi-pan

Dưới đây là một số câu ví dụ:

ジーパンを履くとカッコいい。

Jiipan wo haku to kakkoi

Thật tuyệt khi mặc quần jean.

  • ジーパン - Quần jean
  • を - Artigo indicando o objeto da frase
  • 履く - để mặc (quần dưới)
  • と - hạt chỉ ra một điều kiện hoặc tình huống
  • カッコいい - Stylish: hấp dẫn, lịch lãm

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa ジーパン sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: thực chất

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất

一昨日

Kana: おととい

Romaji: ototoi

Nghĩa:

ngày hôm kia

格別

Kana: かくべつ

Romaji: kakubetsu

Nghĩa:

đặc biệt

斜面

Kana: しゃめん

Romaji: shamen

Nghĩa:

thiên hướng; bề mặt dốc; gọt cạnh xiên

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "quần jean (sáng: quần jean); quần yếm" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "quần jean (sáng: quần jean); quần yếm" é "(ジーパン) zi-pan". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(ジーパン) zi-pan", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
ジーパン