Bản dịch và Ý nghĩa của: シート - shi-to

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật シート (shi-to) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: shi-to

Kana: シート

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

シート

Bản dịch / Ý nghĩa: ghế; tờ giấy

Ý nghĩa tiếng Anh: seat;sheet

Definição: Định nghĩa: Một tấm mỏng làm bằng giấy, vải, nhựa, kim loại, vv được sử dụng để xác định diện tích và hình dạng của một vật.

Giải thích và từ nguyên - (シート) shi-to

シト là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "bảng" hoặc "tờ". Từ này bao gồm các ký tự Katakana "" và "", đại diện cho âm thanh "shi" và "to", tương ứng. Nguồn gốc của từ này là không chắc chắn, nhưng có thể nó đã được mượn từ "tờ" tiếng Anh, vì Nhật Bản có một lịch sử lâu dài kết hợp các từ nước ngoài vào ngôn ngữ của nó. Từ シシ thường được sử dụng trong tiếng Nhật để chỉ một loạt các vật thể phẳng như tấm giấy, tấm giường, bìa ghế xe hơi và nhiều hơn nữa.

Viết tiếng Nhật - (シート) shi-to

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (シート) shi-to:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (シート) shi-to

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

シート; 薄板; 薄膜; シート状; 薄い板; 薄い膜

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: シート

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: シート shi-to

Câu ví dụ - (シート) shi-to

Dưới đây là một số câu ví dụ:

シートを敷いてください。

Shiito wo shiite kudasai

Vui lòng đặt tờ.

Vui lòng đặt tờ.

  • シート (shīto) - tấm nhựa hoặc vải để bảo vệ hoặc che phủ cái gì
  • を (wo) - Título do objeto direto
  • 敷いて (shīte) - đặt or nâng cao (imperative)
  • ください (kudasai) - yêu cầu lịch sự hoặc yêu cầu lịch sự

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa シート sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

Kana: いくさ

Romaji: ikusa

Nghĩa:

chiến tranh; trận đánh; chiến dịch; trận đánh

生地

Kana: きじ

Romaji: kiji

Nghĩa:

vải; vật liệu; kết cấu; nhân vật thực sự; Gốm sứ không được tạo ra

連日

Kana: れんじつ

Romaji: renjitsu

Nghĩa:

Hằng ngày; kéo dài

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "ghế; tờ giấy" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "ghế; tờ giấy" é "(シート) shi-to". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(シート) shi-to", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
シート