Bản dịch và Ý nghĩa của: ショップ - syopu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật ショップ (syopu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: syopu

Kana: ショップ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

ショップ

Bản dịch / Ý nghĩa: một cửa hàng

Ý nghĩa tiếng Anh: a shop

Definição: Định nghĩa: Um local onde os produtos são vendidos. Um lugar onde os produtos são vendidos.

Giải thích và từ nguyên - (ショップ) syopu

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "cửa hàng" hoặc "cửa hàng". Từ này là bản chuyển thể từ "Cửa hàng" từ tiếng Anh, được đưa vào từ vựng của Nhật Bản trong thời kỳ Meiji (1868-1912), khi Nhật Bản mở cửa cho thương mại quốc tế. Từ này được viết bằng Katakana, một trong ba hệ thống viết tiếng Nhật, được sử dụng để viết các từ nước ngoài hoặc các khoản vay ngôn ngữ. Từ ショップ bao gồm hai ký tự katakana: (sho) và ップ (ppu). Nhân vật đầu tiên đại diện cho âm thanh "ngắn", trong khi ký tự thứ hai đại diện cho sự lặp lại của âm thanh "P", được sử dụng để nhấn mạnh cách phát âm của từ.

Viết tiếng Nhật - (ショップ) syopu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (ショップ) syopu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (ショップ) syopu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

店舗; 商店; 店; ブティック; 専門店

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: ショップ

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ショップ syopu

Câu ví dụ - (ショップ) syopu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私はショップで新しい衣服を買いました。

Watashi wa shoppu de atarashii ifuku o kaimashita

Tôi mua quần áo mới ở cửa hàng.

Tôi mua quần áo mới ở cửa hàng.

  • 私 (watashi) - I - eu
  • は (wa) - tópico
  • ショップ (shoppu) - cửa hàng
  • で (de) - hạt cho biết nơi diễn ra hành động, trong trường hợp này, "tại cửa hàng"
  • 新しい (atarashii) - adjetivo que significa "novo" "mới"
  • 衣服 (ifuku) - Quần áo
  • を (wo) - danh từ chỉ vật thể phải, trong trường hợp này là "quần áo"
  • 買いました (kaimashita) - Đã mua

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa ショップ sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

厄介

Kana: やっかい

Romaji: yakkai

Nghĩa:

vấn đề; thù lao; Cẩn thận; làm phiền; bận tâm; sự phụ thuộc; ủng hộ; lòng tốt; nghĩa vụ

特色

Kana: とくしょく

Romaji: tokushoku

Nghĩa:

tính năng

専制

Kana: せんせい

Romaji: sensei

Nghĩa:

Despotismo; autocracia

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "một cửa hàng" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "một cửa hàng" é "(ショップ) syopu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(ショップ) syopu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
ショップ