Bản dịch và Ý nghĩa của: サイレン - sairen

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật サイレン (sairen) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: sairen

Kana: サイレン

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

サイレン

Bản dịch / Ý nghĩa: Còi báo động

Ý nghĩa tiếng Anh: siren

Definição: Định nghĩa: Âm thanh cảnh báo phát ra từ một phương tiện cấp cứu.

Giải thích và từ nguyên - (サイレン) sairen

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "còi báo động" trong tiếng Bồ Đào Nha. Từ này bao gồm các ký tự katakana (lá) và レン (ren). Nhân vật đầu tiên, サイ (lá), có thể được dịch là "tâm lý" hoặc "tinh thần", trong khi ký tự thứ hai, レン (ren), có thể được dịch là "âm thanh" hoặc "tiếng ồn". Cùng nhau, những nhân vật này tạo thành từ サイレン (Siren), đề cập đến một thiết bị âm thanh được sử dụng để cảnh báo mọi người trong các tình huống khẩn cấp như hỏa hoạn, thảm họa tự nhiên hoặc tấn công không khí. Từ サイレン (còi báo động) thường được sử dụng trong tiếng Nhật liên quan đến xe cứu thương, lính cứu hỏa và còi báo động của cảnh sát.

Viết tiếng Nhật - (サイレン) sairen

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (サイレン) sairen:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (サイレン) sairen

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

警報; アラーム; 防犯ブザー

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: サイレン

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: サイレン sairen

Câu ví dụ - (サイレン) sairen

Dưới đây là một số câu ví dụ:

サイレンが鳴り響く。

Sairen ga narihibiku

Một còi báo đang kêu.

Còi báo động vang lên.

  • サイレン (sairen) - sirene
  • が (ga) - Título do assunto
  • 鳴り響く (narihibiku) - bay, vang đầy
Translation - Tradução Còi báo đang vang.

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa サイレン sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

修行

Kana: しゅうぎょう

Romaji: shuugyou

Nghĩa:

Tìm kiếm kiến ​​thức; học; sự học việc; đào tạo; Thực hành khổ hạnh; kỷ luật

Kana: はし

Romaji: hashi

Nghĩa:

đũa

共働き

Kana: ともばたらき

Romaji: tomobataraki

Nghĩa:

thu nhập gấp đôi

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Còi báo động" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Còi báo động" é "(サイレン) sairen". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(サイレン) sairen", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
サイレン