Bản dịch và Ý nghĩa của: コンピューター - konpyu-ta-
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật コンピューター (konpyu-ta-) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: konpyu-ta-
Kana: コンピューター
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: máy vi tính
Ý nghĩa tiếng Anh: computer
Definição: Định nghĩa: Thiết bị điện tử xử lý và điều khiển dữ liệu.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (コンピューター) konpyu-ta-
コンピュタ là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "máy tính". Từ này bao gồm ba kanjis (), là các ký tự Trung Quốc được sử dụng trong văn bản tiếng Nhật: "" có nghĩa là "đếm", "" có nghĩa là "tính toán" và "" có nghĩa là "máy". Phát âm của từ này là "konpyuuta" trong tiếng Nhật. Từ này được giới thiệu ở Nhật Bản trong thời kỳ Meiji (1868-1912) và được điều chỉnh bằng lưỡi của Nhật Bản với việc bổ sung hậu tố "-AA" để chỉ ra rằng đó là một cỗ máy. Kể từ đó, từ này đã được sử dụng rộng rãi ở Nhật Bản để chỉ các máy tính thuộc mọi loại.Viết tiếng Nhật - (コンピューター) konpyu-ta-
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (コンピューター) konpyu-ta-:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (コンピューター) konpyu-ta-
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
コンピュータ; パソコン; 計算機; コンピュータシステム; 電子計算機
Các từ có chứa: コンピューター
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: コンピューター konpyu-ta-
Câu ví dụ - (コンピューター) konpyu-ta-
Dưới đây là một số câu ví dụ:
コンピューターは現代社会に欠かせない存在です。
Konpyūtā wa gendai shakai ni kakasenai sonzai desu
Máy tính là một phần không thể thiếu trong xã hội hiện đại.
Máy tính là không thể thiếu cho xã hội hiện đại.
- コンピューター - máy vi tính
- は - Título do tópico
- 現代社会 - xã hội hiện đại
- に - Título de localização
- 欠かせない - không thể thiếu
- 存在 - sự tồn tại
- です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式
私は毎日コンピューターを使います。
Watashi wa mainichi konpyuutaa o tsukaimasu
Tôi sử dụng máy tính mỗi ngày.
Tôi sử dụng máy tính mỗi ngày.
- 私 (watashi) - I - eu
- は (wa) - Tópico
- 毎日 (mainichi) - todos os dias
- コンピューター (konpyuutaa) - máy tính
- を (wo) - Vật từ chỉ đối tượng hành động
- 使います (tsukaimasu) - Động từ có nghĩa là "sử dụng"
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa コンピューター sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "máy vi tính" é "(コンピューター) konpyu-ta-". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.