Bản dịch và Ý nghĩa của: コンテスト - kontesuto

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật コンテスト (kontesuto) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kontesuto

Kana: コンテスト

Kiểu: thực chất

L: Campo não encontrado.

コンテスト

Bản dịch / Ý nghĩa: Cuộc thi

Ý nghĩa tiếng Anh: contest

Definição: Định nghĩa: Để tham gia vào các cuộc thi, phiên xử, v.v.

Giải thích và từ nguyên - (コンテスト) kontesuto

コンテスト là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "cuộc thi" hoặc "sự cạnh tranh". Từ này bao gồm hai chữ Hán: 競 (kyou) nghĩa là "cạnh tranh" và 走 (sou) nghĩa là "chạy". Từ đọc bằng chữ katakana (コンテスト) là một phiên bản chuyển thể của từ tiếng Anh "contest". Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh thể thao, văn hóa và học thuật để chỉ các cuộc thi hoặc cuộc thi.

Viết tiếng Nhật - (コンテスト) kontesuto

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (コンテスト) kontesuto:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (コンテスト) kontesuto

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

競技; 大会; コンペティション; 競争; 試合

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: コンテスト

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: コンテスト kontesuto

Câu ví dụ - (コンテスト) kontesuto

Dưới đây là một số câu ví dụ:

コンテストに参加する。

Kontesuto ni sanka suru

Tham gia một cuộc thi.

Tham gia cuộc thi.

  • コンテスト - từ tiếng Nhật có nghĩa là "cuộc thi" hoặc "đấu tranh"
  • に - phân tử trong tiếng Nhật chỉ hành động hoặc chuyển động hướng đến một nơi hoặc mục tiêu
  • 参加する - động từ trong tiếng Nhật có nghĩa là "tham gia"

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa コンテスト sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: thực chất

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất

あられ

Kana: あられ

Romaji: arare

Nghĩa:

loại bánh quy; nhân vật hoạt hình

継ぎ目

Kana: つぎめ

Romaji: tsugime

Nghĩa:

articulation; điểm đoàn

反り

Kana: そり

Romaji: sori

Nghĩa:

LÀM CONG; Đường cong; Đường cong; Vòm

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Cuộc thi" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Cuộc thi" é "(コンテスト) kontesuto". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(コンテスト) kontesuto", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
コンテスト