Bản dịch và Ý nghĩa của: コンクリート - konkuri-to

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật コンクリート (konkuri-to) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: konkuri-to

Kana: コンクリート

Kiểu: thực chất

L: Campo não encontrado.

コンクリート

Bản dịch / Ý nghĩa: betão

Ý nghĩa tiếng Anh: concrete

Definição: Định nghĩa: Um material de construção duro que consiste em uma mistura de cimento, areia, cascalho, água, etc.

Giải thích và từ nguyên - (コンクリート) konkuri-to

コンクリト là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "cụ thể". Từ này bao gồm hai kanjis: "kon" (混), có nghĩa là "trộn" và "kurīto" (クリトト), đó là một phiên âm của từ tiếng Anh "bê tông". Bê tông là một vật liệu xây dựng được làm từ hỗn hợp xi măng, nước và cốt liệu (như cát và đá nghiền). Từ コンクリコンクリ được giới thiệu ở Nhật Bản trong thời kỳ Meiji (1868-1912), khi đất nước bắt đầu áp dụng các công nghệ phương Tây.

Viết tiếng Nhật - (コンクリート) konkuri-to

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (コンクリート) konkuri-to:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (コンクリート) konkuri-to

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

セメント; レンガ; 石灰石

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: コンクリート

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: コンクリート konkuri-to

Câu ví dụ - (コンクリート) konkuri-to

Dưới đây là một số câu ví dụ:

コンクリートは建築物の基礎に欠かせない素材です。

Konkurīto wa kenchikubutsu no kiso ni kakasenai sozai desu

Bê tông là một vật liệu thiết yếu cho việc xây dựng móng của các tòa nhà.

Bê tông là vật liệu không thể thiếu cho phần đế của công trình.

  • コンクリート - betão
  • は - Título do tópico
  • 建築物 - tòa nhà
  • の - Cerimônia de posse
  • 基礎 - cơ sở
  • に - Título de destino
  • 欠かせない - không thể thiếu
  • 素材 - material
  • です - động từ "ser/estar"

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa コンクリート sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: thực chất

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất

不服

Kana: ふふく

Romaji: fufuku

Nghĩa:

không hài lòng; bất mãn; không tán thành; sự phản đối; lời phàn nàn; phản kháng; bất đồng ý kiến

教材

Kana: きょうざい

Romaji: kyouzai

Nghĩa:

Tài liệu giảng dạy

義理

Kana: ぎり

Romaji: giri

Nghĩa:

nhiệm vụ; ý thức trách nhiệm; Đứng đắn; nhã nhặn; nợ ân tình; trách nhiệm xã hội

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "betão" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "betão" é "(コンクリート) konkuri-to". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(コンクリート) konkuri-to", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
コンクリート