Bản dịch và Ý nghĩa của: グラフ - gurahu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật グラフ (gurahu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: gurahu

Kana: グラフ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

グラフ

Bản dịch / Ý nghĩa: đồ họa

Ý nghĩa tiếng Anh: graph

Definição: Định nghĩa: Một hình ảnh hoặc biểu đồ minh họa mối quan hệ giữa số và lượng.

Giải thích và từ nguyên - (グラフ) gurahu

グラフ Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "biểu đồ" hoặc "sơ đồ". Từ này được tạo thành từ hai kanjis: "" là một đại diện ngữ âm của katakana "ku" và "" là sự kết hợp của kanji "raku" có nghĩa là "dễ dàng" và "fu" có nghĩa là "phong cách". Do đó, từ nguyên hoàn chỉnh của từ này có thể được hiểu là "phong cách dễ dàng của biểu diễn đồ họa".

Viết tiếng Nhật - (グラフ) gurahu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (グラフ) gurahu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (グラフ) gurahu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

図表; チャート; グラフィック; グラフィカル

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: グラフ

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

クラブ

Kana: クラブ

Romaji: kurabu

Nghĩa:

câu lạc bộ; cua

Các từ có cách phát âm giống nhau: グラフ gurahu

Câu ví dụ - (グラフ) gurahu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

グラフを描くのが好きです。

Gurafu wo kaku no ga suki desu

Tôi thích vẽ đồ họa.

Tôi thích vẽ một biểu đồ.

  • グラフ (gurafu) - đồ họa
  • を (wo) - Título do objeto direto
  • 描く (kaku) - desenhar
  • のが (noga) - hạt cho biết hành động hoặc khả năng
  • 好き (suki) - thích
  • です (desu) - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

クラブで踊るのが好きです。

Kurabu de odoru no ga suki desu

Tôi thích nhảy trong các câu lạc bộ.

Tôi thích nhảy ở câu lạc bộ.

  • クラブ (kurabu) - "clube" em japonês significa "kurabu"
  • で (de) - một từ ngữ Nhật Bản chỉ địa điểm của hành động diễn ra, trong trường hợp này là "tại câu lạc bộ"
  • 踊る (odoru) - nghĩa là "nhảy múa" trong tiếng Nhật
  • のが (noga) - một phần tử ngôn ngữ Nhật Bản chỉ ra sở thích hoặc khả năng của ai đó, trong trường hợp này là "tôi thích nhảy múa"
  • 好き (suki) - "cách" hoặc "tình yêu" trong tiếng Nhật
  • です (desu) - một hạt tiếng nhật chỉ cách lịch sự để kết thúc một câu, trong trường hợp này, "là"

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa グラフ sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

Kana: だけ

Romaji: dake

Nghĩa:

chỉ; hội chợ; BẰNG

近所

Kana: きんじょ

Romaji: kinjyo

Nghĩa:

hàng xóm

書籍

Kana: しょせき

Romaji: shoseki

Nghĩa:

sách; Sự xuất bản

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "đồ họa" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "đồ họa" é "(グラフ) gurahu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(グラフ) gurahu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
グラフ