Bản dịch và Ý nghĩa của: クリーム - kuri-mu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật クリーム (kuri-mu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kuri-mu

Kana: クリーム

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

クリーム

Bản dịch / Ý nghĩa: kem

Ý nghĩa tiếng Anh: cream

Definição: Định nghĩa: Um alimento suave e espesso feito de laticínios.

Giải thích và từ nguyên - (クリーム) kuri-mu

クリ ム là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "kem". Từ nguyên của từ này xuất phát từ "kem" tiếng Anh, đến lượt nó xuất phát từ "crēmum" tiếng Latin, có nghĩa là "kem". Từ này thường được sử dụng trong tiếng Nhật để chỉ các loại kem da, kem sữa và các loại kem khác.

Viết tiếng Nhật - (クリーム) kuri-mu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (クリーム) kuri-mu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (クリーム) kuri-mu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

乳脂; ホイップ; クリーム状; クリーミー; ホイップクリーム; ホイップした; ホイップ状; ホイップ状の; ホイップ状にした; 乳脂肪; 乳脂肪分; 乳脂肪を含む; 乳脂肪分を含む; 乳脂肪分の多い; 乳脂肪分の高い.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: クリーム

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

アイスクリーム

Kana: アイスクリーム

Romaji: aisukuri-mu

Nghĩa:

kem

Các từ có cách phát âm giống nhau: クリーム kuri-mu

Câu ví dụ - (クリーム) kuri-mu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

このアイスクリームは滑らかでとても美味しいです。

Kono aisukurīmu wa subaraka de totemo oishii desu

Kem này mềm và rất ngon.

  • この - indica que algo está próximo ou presente, neste caso, "este"
  • アイスクリーム - "アイスクリーム" em japonês.
  • は - palavra
  • 滑らか - "delicado" ou "suave"
  • で - meio
  • とても - "muito" - rất
  • 美味しい - "ngon" ou "thơm"
  • です - động từ "là" trong hiện tại

クリームは私のお気に入りのデザートです。

Kurīmu wa watashi no okiniiri no dezāto desu

Kem là món tráng miệng yêu thích của tôi.

Kem là món tráng miệng yêu thích của tôi.

  • クリーム (kurīmu) - kem
  • は (wa) - Título do tópico
  • 私の (watashi no) - của tôi
  • お気に入りの (okiniiri no) - yêu thích
  • デザート (dezāto) - tráng miệng
  • です (desu) - động từ "ser/estar"

アイスクリームが大好きです。

Aisukurīmu ga daisuki desu

Tôi yêu kem.

  • アイスクリーム (aisukurimu) - kem
  • が (ga) - Título do assunto
  • 大好き (daisuki) - yêu thích, rất thích
  • です (desu) - verbo ser/estar na forma educada -> verbo ser/estar na forma educada

彼女はアイスクリームを嘗めた。

Kanojo wa aisukurīmu o nameru ta

Cô liếm kem.

  • 彼女 (kanojo) - Bà ấy
  • は (wa) - Partópico do Documento
  • アイスクリーム (aisukurimu) - Gelado
  • を (wo) - Artigo definido.
  • 嘗めた (name ta) - Lambeu

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa クリーム sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

Kana: がい

Romaji: gai

Nghĩa:

~ đường phố; ~ phòng

小遣い

Kana: こづかい

Romaji: kodukai

Nghĩa:

chi tiêu cá nhân; tiền tiêu vặt; tiêu tiền; chi phí phát sinh; trợ cấp

花瓶

Kana: かびん

Romaji: kabin

Nghĩa:

(bình hoa

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "kem" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "kem" é "(クリーム) kuri-mu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(クリーム) kuri-mu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
クリーム