Bản dịch và Ý nghĩa của: ギター - gita-

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật ギター (gita-) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: gita-

Kana: ギター

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

ギター

Bản dịch / Ý nghĩa: đàn ghi ta

Ý nghĩa tiếng Anh: guitar

Definição: Định nghĩa: Một loại nhạc cụ dây. Nhạc cụ mà thường có sáu dây và được chơi bằng ngón tay.

Giải thích và từ nguyên - (ギター) gita-

ギタギタギタ là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "guitar". Từ này được viết bằng Katakana, một trong ba hệ thống viết tiếng Nhật, chủ yếu được sử dụng cho các từ nước ngoài. Nguồn gốc của từ "guitar" là từ "guitar" tiếng Tây Ban Nha, đến lượt nó xuất phát từ "Qitara" Ả Rập. Cây đàn guitar là một nhạc cụ dây thừng được chạm vào bằng ngón tay của bạn hoặc với một cây sậy. Nó là một nhạc cụ phổ biến trong nhiều thể loại âm nhạc, bao gồm rock, pop, blues và jazz.

Viết tiếng Nhật - (ギター) gita-

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (ギター) gita-:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (ギター) gita-

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

ギター; 弦楽器; 弾き語りの楽器; 弾き語りの道具; 弾き語りの器具; 弾き語りの演奏器具; 弾き語りの演奏道具; 弾き語りの演奏器材; 弾き語りの演奏用具; 弾き語りの演奏用品; 弾き語りの演奏装置; 弾き語りの楽器材料; 弾き語りの楽器用品; 弾き語りの楽器装置; 弾き語りの楽器器具; 弾き語りの楽器器材; 弾き語り

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: ギター

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ギター gita-

Câu ví dụ - (ギター) gita-

Dưới đây là một số câu ví dụ:

ギターを弾くのが好きです。

Guitar wo hiku no ga suki desu

Tôi thích chơi ghi-ta.

Tôi thích chơi guitar.

  • ギター (guitar) - dụng cụ âm nhạc
  • を (partícula de objeto) - indicar o objeto da ação
  • 弾く (hiku) - tocar um instrumento
  • のが (partícula nominal) - cho biết rằng cụm từ đó là một biểu thức danh từ
  • 好き (suki) - thích
  • です (desu) - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa ギター sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

Kana: てき

Romaji: teki

Nghĩa:

-ike; đặc trưng

轢く

Kana: ひく

Romaji: hiku

Nghĩa:

vượt qua ai đó (có xe); hạ gục ai đó

起きる

Kana: おきる

Romaji: okiru

Nghĩa:

thức dậy; đi lên

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "đàn ghi ta" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "đàn ghi ta" é "(ギター) gita-". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(ギター) gita-", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
ギター