Bản dịch và Ý nghĩa của: ガレージ - gare-zi

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật ガレージ (gare-zi) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: gare-zi

Kana: ガレージ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

ガレージ

Bản dịch / Ý nghĩa: Nhà để xe (ở nhà)

Ý nghĩa tiếng Anh: garage (at house)

Definição: Định nghĩa: Tòa nhà để đậu xe hơi và xe đạp.

Giải thích và từ nguyên - (ガレージ) gare-zi

ガレ ​​ジ là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "nhà để xe". Từ nguyên của nó có nguồn gốc từ thuật ngữ "nhà để xe" của Pháp, đến lượt nó xuất phát từ động từ "garer", có nghĩa là "công viên". Từ này được giới thiệu ở Nhật Bản trong thời kỳ Meiji (1868-1912), khi đất nước đang trải qua hiện đại hóa và phương Tây hóa. Kể từ đó, từ này đã trở nên phổ biến trong từ vựng của Nhật Bản, được sử dụng để chỉ một nơi giữ một chiếc xe hoặc các vật thể khác.

Viết tiếng Nhật - (ガレージ) gare-zi

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (ガレージ) gare-zi:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (ガレージ) gare-zi

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

車庫; ガレージハウス; 車寄せ; 車庫棟; 車庫付き住宅

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: ガレージ

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ガレージ gare-zi

Câu ví dụ - (ガレージ) gare-zi

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私の車はガレージにあります。

Watashi no kuruma wa gareji ni arimasu

Xe của tôi đang ở trong nhà để xe.

  • 私 (watashi) - pronome pessoal que significa "eu" ou "meu" pronome pessoal que significa "eu" ou "meu"
  • の (no) - Artigo possessivo que indica posse ou relação entre dois substantivos
  • 車 (kuruma) - substantivo que significa "xe buýt" hoặc "phương tiện giao thông"
  • は (wa) - TíTulo do tópico que indica o tópico da frase, neste caso "meu carro"
  • ガレージ (garēji) - hangar.
  • に (ni) - "No garagem"
  • あります (arimasu) - verbo que significa "estar presente" ou "existir", neste caso "meu carro está na garagem" verbo que significa "estar presente" ou "existir", neste caso "meu carro está na garagem"

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa ガレージ sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

戦い

Kana: たたかい

Romaji: tatakai

Nghĩa:

trận đánh; trận đánh; trận đánh; xung đột

Kana: し

Romaji: shi

Nghĩa:

cái chết; cái chết của

足し算

Kana: たしざん

Romaji: tashizan

Nghĩa:

Phép cộng

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Nhà để xe (ở nhà)" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Nhà để xe (ở nhà)" é "(ガレージ) gare-zi". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(ガレージ) gare-zi", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
ガレージ