Bản dịch và Ý nghĩa của: ウーマン - u-man
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật ウーマン (u-man) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: u-man
Kana: ウーマン
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: đàn bà
Ý nghĩa tiếng Anh: woman
Definição: Định nghĩa: mulher.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (ウーマン) u-man
ウ マン là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "người phụ nữ". Từ nguyên của từ này là một bản chuyển thể của thuật ngữ "Người phụ nữ" tiếng Anh, được đưa vào từ vựng của Nhật Bản trong thời kỳ Meiji (1868-1912), khi Nhật Bản bắt đầu mở ra thế giới phương Tây và áp dụng nhiều thuật ngữ nước ngoài. Từ này được viết bằng Katakana, một trong ba hệ thống viết tiếng Nhật, chủ yếu được sử dụng để viết các từ nước ngoài.Viết tiếng Nhật - (ウーマン) u-man
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (ウーマン) u-man:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (ウーマン) u-man
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
女性; 女人; 婦人; 女子; 女性人口
Các từ có chứa: ウーマン
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: ウーマン u-man
Câu ví dụ - (ウーマン) u-man
Dưới đây là một số câu ví dụ:
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa ウーマン sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "đàn bà" é "(ウーマン) u-man". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.