Bản dịch và Ý nghĩa của: イエス - iesu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật イエス (iesu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: iesu

Kana: イエス

Kiểu: thực chất

L: Campo não encontrado.

イエス

Bản dịch / Ý nghĩa: Chúa Giêsu; Đúng

Ý nghĩa tiếng Anh: Jesus;yes

Definição: Định nghĩa: O Salvador cristão, Jesus Cristo.

Giải thích và từ nguyên - (イエス) iesu

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "có" hoặc "Chúa Giêsu". Từ này có nguồn gốc từ thuật ngữ Latin "Iesus" và được sử dụng bởi các Kitô hữu Nhật Bản để đề cập đến Chúa Giêsu Kitô. Từ này cũng được sử dụng trong các tình huống hàng ngày để chỉ ra thỏa thuận hoặc phê duyệt.

Viết tiếng Nhật - (イエス) iesu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (イエス) iesu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (イエス) iesu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

キリスト; 救世主; 主; 神の子; 救い主; 御子; メシア; 聖者; 神の御子; 救済者; 神の救い; 神の愛; 神の恵み; 神の慈悲; 神の慈愛; 神の慈悯; 神の慈善; 神の慈祥; 神の慈和; 神の恵み深さ; 神の慈悲深さ; 神の慈愛深さ; 神の慈悯深さ; 神の慈善深さ;

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: イエス

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: イエス iesu

Câu ví dụ - (イエス) iesu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

イエスは「はい」という意味です。

Iesu wa "hai" to iu imi desu

Hải có nghĩa là "có".

  • イエス - từ tiếng Nhật có nghĩa là "đúng" hoặc "đúng vậy".
  • は - hạt ở tiếng Nhật chỉ định chủ đề của câu.
  • 「 - ký hiệu trong tiếng Nhật chỉ điểm bắt đầu của một trích dẫn trực tiếp.
  • はい - "はい" (pronounced hai)
  • 」 - kí tự trong tiếng Nhật chỉ sự kết thúc của một trích dẫn trực tiếp.
  • という - Biệt danh là "という."
  • 意味 - từ trong tiếng Nhật có nghĩa là "ý nghĩa".
  • です - động từ trong tiếng Nhật chỉ trạng thái hiện tại của câu, tương đương với động từ "là" trong tiếng Bồ Đào Nha.

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa イエス sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: thực chất

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất

Kana: きし

Romaji: kishi

Nghĩa:

Ngân hàng; bờ biển; bờ biển

任す

Kana: まかす

Romaji: makasu

Nghĩa:

lòng tin; để lại cho một người

実家

Kana: じっか

Romaji: jika

Nghĩa:

(cha mẹ của bạn) ở nhà

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Chúa Giêsu; Đúng" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Chúa Giêsu; Đúng" é "(イエス) iesu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(イエス) iesu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
イエス