Bản dịch và Ý nghĩa của: アイスクリーム - aisukuri-mu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật アイスクリーム (aisukuri-mu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: aisukuri-mu

Kana: アイスクリーム

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

アイスクリーム

Bản dịch / Ý nghĩa: kem

Ý nghĩa tiếng Anh: ice cream

Definição: Định nghĩa: Đó là một món tráng miệng lạnh và ngọt được làm chủ yếu từ sản phẩm sữa và trái cây.

Giải thích và từ nguyên - (アイスクリーム) aisukuri-mu

アイスクリクリ là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "kem". Nó bao gồm Kanjis (Kōri), có nghĩa là "băng" và クリムム (Kurīmu), có nghĩa là "kem". Bài đọc La Mã là "Aisukurīmu". Từ này được giới thiệu ở Nhật Bản trong thời kỳ Meiji (1868-1912), khi đất nước bắt đầu mở cửa cho thương mại quốc tế. Kể từ đó, kem đã trở thành một món tráng miệng phổ biến ở Nhật Bản, với nhiều biến thể của hương vị và bài thuyết trình.

Viết tiếng Nhật - (アイスクリーム) aisukuri-mu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (アイスクリーム) aisukuri-mu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (アイスクリーム) aisukuri-mu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

フローズンデザート; アイス; ソフトクリーム; アイスクリン; アイスクリーム; アイスクリームコーン; アイスクリームカップ; アイスクリームバー; アイスクリームサンドイッチ; アイスクリームシェイク; アイスクリームパーラー; アイスクリームトラック; アイスクリームスプーン; アイスクリームメーカー; アイスクリームスタンド; アイスクリームマシン; アイスクリームボール; アイスクリームフレーバー; アイスクリームスプー

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: アイスクリーム

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: アイスクリーム aisukuri-mu

Câu ví dụ - (アイスクリーム) aisukuri-mu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

このアイスクリームは滑らかでとても美味しいです。

Kono aisukurīmu wa subaraka de totemo oishii desu

Kem này mềm và rất ngon.

  • この - indica que algo está próximo ou presente, neste caso, "este"
  • アイスクリーム - "アイスクリーム" em japonês.
  • は - palavra
  • 滑らか - "delicado" ou "suave"
  • で - meio
  • とても - "muito" - rất
  • 美味しい - "ngon" ou "thơm"
  • です - động từ "là" trong hiện tại

アイスクリームが大好きです。

Aisukurīmu ga daisuki desu

Tôi yêu kem.

  • アイスクリーム (aisukurimu) - kem
  • が (ga) - Título do assunto
  • 大好き (daisuki) - yêu thích, rất thích
  • です (desu) - verbo ser/estar na forma educada -> verbo ser/estar na forma educada

彼女はアイスクリームを嘗めた。

Kanojo wa aisukurīmu o nameru ta

Cô liếm kem.

  • 彼女 (kanojo) - Bà ấy
  • は (wa) - Partópico do Documento
  • アイスクリーム (aisukurimu) - Gelado
  • を (wo) - Artigo definido.
  • 嘗めた (name ta) - Lambeu

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa アイスクリーム sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

慣用

Kana: かんよう

Romaji: kanyou

Nghĩa:

Chung; theo thói quen

統制

Kana: とうせい

Romaji: tousei

Nghĩa:

quy định; điều khiển

恐れる

Kana: おそれる

Romaji: osoreru

Nghĩa:

sợ; sợ

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "kem" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "kem" é "(アイスクリーム) aisukuri-mu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(アイスクリーム) aisukuri-mu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
アイスクリーム