Bản dịch và Ý nghĩa của: たった - tata

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật たった (tata) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: tata

Kana: たった

Kiểu: trạng từ

L: Campo não encontrado.

たった

Bản dịch / Ý nghĩa: chỉ; chỉ một; mặc dù; không nhiều hơn

Ý nghĩa tiếng Anh: only;merely;but;no more than

Definição: Định nghĩa: tendo menos coisas. Que faltam coisas.

Giải thích và từ nguyên - (たった) tata

Từ tiếng Nhật "" bao gồm hai ký tự kanji: "" "chỉ có nghĩa là" hoặc "chỉ" và "" "có nghĩa là" một ". Đọc từ này là "tatta" và có thể được sử dụng làm trạng từ để chỉ ra một cái gì đó chỉ được thực hiện một lần hoặc một cái gì đó được giới hạn trong một tùy chọn duy nhất. Ví dụ: "たった" (Tatta Ichido) có nghĩa là "chỉ một lần" và "たっ一" (Tatta hitotsu) có nghĩa là "chỉ là một tùy chọn". Từ này cũng có thể được sử dụng để nhấn mạnh tầm quan trọng hoặc tính độc đáo của một cái gì đó.

Viết tiếng Nhật - (たった) tata

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (たった) tata:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (たった) tata

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

ただ; 単に; ただただ; 簡単に; 素直に; ただ一つ; 唯一; 唯一無二; 単純に; 単に言えば

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: たった

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

だったら

Kana: だったら

Romaji: dattara

Nghĩa:

Nếu vậy

Các từ có cách phát âm giống nhau: たった tata

Câu ví dụ - (たった) tata

Dưới đây là một số câu ví dụ:

彼女の態度は冷淡だった。

Kanojo no taido wa reitan datta

Hành vi của cô lạnh lùng và thờ ơ.

Thái độ của cô ấy rất lạnh.

  • 彼女 - ela
  • の - TRONG
  • 態度 - atitude
  • は - é
  • 冷淡 - lạnh
  • だった - đã

彼は女性を拐うつもりだった。

Kare wa josei o sarau tsumori datta

Anh ta có ý định bắt cóc một người phụ nữ.

Anh ta có ý định bắt cóc người phụ nữ.

  • 彼 - Anh ta
  • は - Partópico do Documento
  • 女性 - Đàn bà
  • を - Artigo definido.
  • 拐う - Sequestrar
  • つもり - mục đích
  • だった - Trước của động từ "ser"

この映画は不評だった。

Kono eiga wa fuhyou datta

Bộ phim này được đánh giá kém.

Bộ phim này không được ưa chuộng.

  • この映画は - This movie
  • 不評 - impopular
  • だった - chết tiệt

たった一人で山に登った。

Tatta hitori de yama ni nobotta

Tôi leo lên ngọn núi một mình.

Tôi leo lên ngọn núi một mình.

  • たった - chỉ
  • 一人 - danh từ có nghĩa là "một người" hoặc "một mình"
  • で - hạt cho biết phương tiện hoặc công cụ được sử dụng để thực hiện một hành động
  • 山 - substantivo que significa "montanha" Significa "montanha"
  • に - phần tử mục tiêu hoặc đích của một hành động
  • 登った - động từ trong quá khứ có nghĩa là "leo lên" hoặc "leo núi"

中間試験は大変だった。

Chuukan shiken wa taihen datta

Bài kiểm tra trung gian là khó khăn.

  • 中間試験 - kiểm tra trung gian
  • は - Título do tópico
  • 大変 - khó khăn, gian khổ, làm việc_nhọc_nhằn
  • だった - là "của verbo" "ser"

今年は暑い夏だった。

Kotoshi wa atsui natsu datta

Năm nay là một mùa hè nóng bức.

  • 今年 - Năm nay
  • は - Título do tópico
  • 暑い - nóng bức
  • 夏 - mùa hè
  • だった - passado do verbo "ser/estar" -> passado do verbo "ser/estar"

余程難しい問題だった。

Yohodo muzukashii mondai datta

Đó là một vấn đề rất khó khăn.

  • 余程 - muito
  • 難しい - adjetivo que significa "difícil" - difícil
  • 問題 - Substantivo que significa "vấn đề".
  • だった - verbo "ser" no passado.

抽選で当たったら嬉しいですね。

Chūsen de atattara ureshī desu ne

Tôi rất vui nếu bạn trúng xổ số.

  • 抽選 (chūsen) - sorteio
  • で (de) - phân tử chỉ nơi hoặc cách mà một điều gì đó xảy ra
  • 当たったら (atattara) - nếu thắng
  • 嬉しい (ureshii) - hạnh phúc, vui vẻ
  • です (desu) - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式
  • ね (ne) - phân tử chỉ câu hỏi hỏi retorica hoặc tìm sự đồng tình từ người nghe

支給された給料は十分だった。

Shikyū sareta kyūryō wa jūbun datta

Tiền lương được trả là đủ.

  • 支給された - Động từ "支給" (fornecer, prover) ở quá khứ và thể bị động.
  • 給料 - Lương
  • は - hạt は (đánh dấu chủ đề của câu)
  • 十分 - tính từ 十分 (đủ, khá)
  • だった - động từ だ (là, ở) trong quá khứ và khẳng định

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa たった sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: trạng từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: trạng từ

うっかり

Kana: うっかり

Romaji: ukkari

Nghĩa:

một cách bất cẩn; không cần suy nghĩ; vô tình

無闇に

Kana: むやみに

Romaji: muyamini

Nghĩa:

một cách phi lý; một cách ngớ ngẩn; liều lĩnh; một cách bừa bãi

予め

Kana: あらかじめ

Romaji: arakajime

Nghĩa:

trước; trước; trước đây

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "chỉ; chỉ một; mặc dù; không nhiều hơn" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "chỉ; chỉ một; mặc dù; không nhiều hơn" é "(たった) tata". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(たった) tata", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
たった