Bản dịch và Ý nghĩa của: すっきり - sukkiri

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật すっきり (sukkiri) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: sukkiri

Kana: すっきり

Kiểu: tính từ

L: Campo não encontrado.

すっきり

Bản dịch / Ý nghĩa: cân đối; Tất nhiên rồi; nguyên chất

Ý nghĩa tiếng Anh: shapely;clear;neat

Definição: Định nghĩa: Nó sạch sẽ và gọn gàng. Xin vui lòng.

Giải thích và từ nguyên - (すっきり) sukkiri

すっきり là một từ tiếng Nhật có thể được dịch là "làm mới", "sạch sẽ" hoặc "rõ ràng". Từ này bao gồm hai chữ kanji: "sukkiri" (すっきり) có nghĩa là "trong sạch" và "ki" (気) có nghĩa là "tinh thần" hoặc "tâm trí". Từ này thường được sử dụng để mô tả cảm giác nhẹ nhõm hoặc hài lòng sau khi hoàn thành xuất sắc một nhiệm vụ khó khăn hoặc mệt mỏi. Nó cũng có thể được sử dụng để mô tả cảm giác sạch sẽ hoặc sảng khoái sau khi tắm hoặc làm sạch sâu. Từ này thường được sử dụng trong tiếng Nhật trong các ngữ cảnh liên quan đến sức khỏe, sự lành mạnh và sạch sẽ.

Viết tiếng Nhật - (すっきり) sukkiri

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (すっきり) sukkiri:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (すっきり) sukkiri

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

爽やか; さわやか; 清々しい; すがすがしい

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: すっきり

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: すっきり sukkiri

Câu ví dụ - (すっきり) sukkiri

Dưới đây là một số câu ví dụ:

含嗽をすると喉がスッキリします。

Gansou wo suru to nodo ga sukkiri shimasu

Súc miệng bằng lá ngỗng giúp cổ họng sảng khoái.

Nếu bạn súc miệng, cổ họng của bạn sẽ sảng khoái.

  • 含嗽 - súc miệng
  • をすると - khi hoàn thành
  • 喉 - họng
  • が - Título do assunto
  • スッキリ - hướng nước, sạch sẽ
  • します - làm

私はすっきりした気分です。

Watashi wa sukkiri shita kibun desu

Tôi cảm thấy sảng khoái.

Tôi cảm thấy được tiếp thêm sinh lực.

  • 私 - Eu - 私 (watashi)
  • は - Tópico
  • すっきりした - tính từ có nghĩa là "sạch", "làm sạch" hoặc "trong suốt"
  • 気分 - tâm trạng
  • です - động từ liên kết cho biết sự tồn tại hoặc trạng thái của điều gì đó, trong trường hợp này là "đang"

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa すっきり sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: tính từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: tính từ

同じ

Kana: おなじ

Romaji: onaji

Nghĩa:

như nhau; giống hệt nhau; bình đẳng; đồng phục; tương đương; tương tự; Nguồn gốc chung); bất biến

眠い

Kana: ねむい

Romaji: nemui

Nghĩa:

ước tính; ước tính; buồn ngủ; buồn ngủ

空しい

Kana: むなしい

Romaji: munashii

Nghĩa:

mơ hồ; vô ích; vô ích; trống; trống; không hiệu quả; không có sự sống

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "cân đối; Tất nhiên rồi; nguyên chất" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "cân đối; Tất nhiên rồi; nguyên chất" é "(すっきり) sukkiri". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(すっきり) sukkiri", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
すっきり