Bản dịch và Ý nghĩa của: しまった - shimata

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật しまった (shimata) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: shimata

Kana: しまった

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

しまった

Bản dịch / Ý nghĩa: Chết tiệt!

Ý nghĩa tiếng Anh: Damn it!

Definição: Định nghĩa: Các từ diễn đạt cảm xúc như "tôi đã phạm sai lầm" hoặc "tôi đã làm sai".

Giải thích và từ nguyên - (しまった) shimata

Đó là một từ tiếng Nhật có thể được dịch là "thuốc!", "Ồ không!", "Tôi quên" hoặc "Tôi đã làm gì đó sai". Từ này được hình thành bởi ngã ba của động từ "shimau" (có nghĩa là "kết thúc" hoặc "hoàn chỉnh") với hậu tố "tta", chỉ ra hành động trong quá khứ. Do đó, "Shimatta" có thể được hiểu theo nghĩa đen là "Tôi đã hoàn thành" hoặc "Tôi đã hoàn thành", nhưng nó được sử dụng trong các tình huống có sự cố xảy ra hoặc khi ai đó hối tiếc về điều gì đó họ đã làm hoặc quên làm. Đó là một biểu hiện phổ biến ở Nhật Bản và có thể được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau, từ các tình huống hàng ngày đến các tình huống chính thức hơn.

Viết tiếng Nhật - (しまった) shimata

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (しまった) shimata:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (しまった) shimata

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

うっかりした; ミスした; 失敗した; 落とし穴にはまった; うまくいかなかった; 悔しい; 悩ましい; 困った; ばかりだ; やられた。

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: しまった

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: しまった shimata

Câu ví dụ - (しまった) shimata

Dưới đây là một số câu ví dụ:

靴の底が剥げてしまった。

Kutsu no soko ga hageru shite shimatta

Đế của giày bóc vỏ.

Phần dưới của đôi giày bóc vỏ.

  • 靴 (kutsu) - giày
  • の (no) - Cerimônia de posse
  • 底 (soko) - Duy Nhất
  • が (ga) - Título do assunto
  • 剥げてしまった (hagete shimatta) - bóc lột / mòn hoàn toàn

木材が湿気で反ってしまった。

Mokuzai ga shikke de sorotte shimatta

Gỗ bị cong vênh do ẩm ướt.

Gỗ bị cong vênh do ẩm ướt.

  • 木材 - "madeira" em japonês é "木材" (mokuzai).
  • が - Título do sujeito em japonês.
  • 湿気 - significa "umidade" em japonês.
  • で - Título do localizador em japonês.
  • 反ってしまった - é a forma passada do verbo 反る (sorou), que significa "curvar-se" ou "envergar", e a partícula しまった (shimatta) indica que a ação foi concluída de forma negativa.

このコーヒーは冷めてしまった。

Kono kōhī wa samete shimatta

Cà phê này đã nguội lạnh.

  • この - tức là "đây" hoặc "đây này"
  • コーヒー - Substantivo que significa "café" - Substantivo que significa "café"
  • は - yếu tố chủ đề chỉ ra chủ đề của câu, trong trường hợp này là "cà phê này"
  • 冷めてしまった - đã nguội hoàn toàn

このセーターは洗濯したら縮んでしまった。

Kono seetaa wa sentaku shitara chijinde shimatta

Chiếc áo này co lại khi tôi giặt nó.

Chiếc áo len này đã bị co lại khi giặt.

  • この - tức là "đây" hoặc "đây này"
  • セーター - áo len
  • は - phân từ chủ đề chỉ ra rằng chủ đề của câu là "cái áo len này"
  • 洗濯したら - nếu tôi giặt
  • 縮んでしまった - động từ 縮む (chijimu) trong quá khứ, có nghĩa là "co lại" và trợ từ しまう (shimau) biểu thị rằng hành động đã hoàn thành

途中で風邪をひいてしまった。

Tochuu de kaze wo hiite shimatta

Tôi lạnh lùng nửa chừng.

Tôi bị cảm lạnh trên đường.

  • 途中で - giữa chừng
  • 風邪をひいてしまった - "Tôi bị cảm lạnh."

私はしくじってしまった。

Watashi wa shikujitte shimatta

Tôi không thành công.

Tôi đã bị mắc kẹt.

  • 私 (watashi) - I - eu
  • は (wa) - Hạt từ chủ đề chỉ ra rằng "tôi" là chủ đề của câu.
  • しくじってしまった (shikujitte shimatta) - đã thất bại

彼女は失恋してから萎びてしまった。

Kanojo wa shitsuren shite kara shibirete shimatta

Cô héo mòn sau một lần thất tình.

Cô ấy đã héo mòn sau nỗi đau của mình.

  • 彼女 (kanojo) - ela
  • は (wa) - Título do tópico
  • 失恋して (shitsuren shite) - bị vỡ tim
  • から (kara) - a partir de
  • 萎びてしまった (shibite shimatta) - murchou / cảm thấy trầm cảm

この本は絶版になってしまった。

Kono hon wa zetuban ni natte shimatta

Cuốn sách này là ra khỏi lưu hành.

Cuốn sách này đã kiệt sức.

  • この - tức là "đây" hoặc "đây này"
  • 本 - livro
  • は - Tópico
  • 絶版 - danh từ có nghĩa là "hết hàng"
  • に - phần tử chỉ hành động hoặc trạng thái tại một địa điểm hoặc thời gian nhất định
  • なってしまった - trở thành đã hoàn thành

しまった!財布を忘れてきてしまった。

Shimatta! Saifu wo wasurete kite shimatta

Ối! Tôi đã quên ví của tôi.

  • しまった! - Không thể dịch: "しまった!"
  • 財布 - Từ tiếng Nhật có nghĩa là "ví"
  • を - Phần tử trong tiếng Nhật chỉ ra vật thể trực tiếp của câu
  • 忘れてきてしまった - 動詞「忘れる」の過去形は「忘れてきてしまった」です。

とんでもないことをしてしまった。

Tondemonai koto wo shite shimatta

Tôi đã làm một cái gì đó khủng khiếp.

Tôi đã làm một điều lố bịch.

  • とんでもない - đồ dở khó tin hoặc vô lý.
  • こと - nghĩa là "điều" hoặc "sự thật".
  • を - Thành phần chỉ định vị trí của câu.
  • してしまった - đó là một kết hợp của động từ "suru" (làm) với trợ từ "shimau" (hoàn thành, kết thúc), cùng nhau biểu thị rằng hành động đã được thực hiện một cách hoàn toàn và có thể đã có hậu quả tiêu cực.

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa しまった sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

支出

Kana: ししゅつ

Romaji: shishutsu

Nghĩa:

chi phí

効果

Kana: こうか

Romaji: kouka

Nghĩa:

Nó được thực hiện; hiệu quả; hiệu quả; kết quả

我がまま

Kana: わがまま

Romaji: wagamama

Nghĩa:

tính vị kỷ; ý chí riêng; không vâng lời; ý thích

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Chết tiệt!" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Chết tiệt!" é "(しまった) shimata". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(しまった) shimata", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
しまった