Bản dịch và Ý nghĩa của: ご無沙汰 - gobusata

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật ご無沙汰 (gobusata) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: gobusata

Kana: ごぶさた

Kiểu: thực chất

L: Campo não encontrado.

ご無沙汰

Bản dịch / Ý nghĩa: Không viết hoặc liên lạc một lúc

Ý nghĩa tiếng Anh: not writing or contacting for a while

Definição: Định nghĩa: Không thể liên lạc trong thời gian dài.

Giải thích và từ nguyên - (ご無沙汰) gobusata

ご無沙汰 Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "thời gian không có giao tiếp" hoặc "thiếu liên lạc trong một thời gian dài". Từ này bao gồm ba kanjis: (ご (go) có nghĩa là "danh dự", 無 (mu) có nghĩa là "không" hoặc "không có" và 沙汰 (sata) có nghĩa là "giao tiếp" hoặc "tin tức". Nguồn gốc của từ có từ thời Edo (1603-1868), khi mọi người thường gửi thư để duy trì liên lạc với bạn bè và gia đình. Khi ai đó không nhận được tin từ ai đó trong một thời gian dài, người ta đã quen nói rằng có "" "giữa họ. Từ này vẫn được sử dụng ngày nay để mô tả sự thiếu giao tiếp giữa những người chưa nói trong một thời gian dài.

Viết tiếng Nhật - (ご無沙汰) gobusata

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (ご無沙汰) gobusata:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (ご無沙汰) gobusata

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

ご無沙汰; ごぶさた; ご無沙汰申し上げます; ご無沙汰しております。

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: ご無沙汰

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ごぶさた gobusata

Câu ví dụ - (ご無沙汰) gobusata

Dưới đây là một số câu ví dụ:

ご無沙汰しております。

Gobusata shite orimasu

Tôi đã nhớ bạn trong một thời gian dài.

Đó là một thời gian trước.

  • ご - danh hiệu Nhật Bản biểu thị sự tôn trọng hoặc lịch sự
  • 無 - phủ định, vắng mặt
  • 沙 - cát
  • 汰 - lọc, lựa chọn
  • して - fazendo
  • おります - đang
  • ます - hậu tố chỉ sự tôn trọng hoặc lịch sự

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa ご無沙汰 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: thực chất

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất

落第

Kana: らくだい

Romaji: rakudai

Nghĩa:

sự thất bại; rời khỏi một lớp học

地味

Kana: じみ

Romaji: jimi

Nghĩa:

đơn giản

進出

Kana: しんしゅつ

Romaji: shinshutsu

Nghĩa:

nâng cao; tiến lên một bước

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Không viết hoặc liên lạc một lúc" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Không viết hoặc liên lạc một lúc" é "(ご無沙汰) gobusata". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(ご無沙汰) gobusata", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
ご無沙汰