Bản dịch và Ý nghĩa của: こう - kou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật こう (kou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kou

Kana: こう

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

こう

Bản dịch / Ý nghĩa: theo cách này

Ý nghĩa tiếng Anh: in this way

Definição: Định nghĩa: Trạng thái hoặc điều kiện của các vật.

Giải thích và từ nguyên - (こう) kou

Từ tiếng Nhật "" "bao gồm một nhân vật kanji duy nhất, có thể được đọc theo hai cách khác nhau:" Kou "hoặc" Gou ". Từ nguyên của nhân vật rất phức tạp và có từ một số nguồn gốc khác nhau, bao gồm cả sự thể hiện của một cung hoặc đường cong, ý tưởng về "cao" hoặc "vượt trội", và khái niệm "nói" hoặc "thể hiện". Kết quả là, từ "" "có thể có một số ý nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh mà nó được sử dụng. Một số ví dụ bao gồm "arc", "chiều cao", "tính ưu việt", "lời nói", "biểu thức" và "hiệu ứng".

Viết tiếng Nhật - (こう) kou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (こう) kou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (こう) kou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

こうかん; こうじょう; こうぎょう; こうせい; こうしゅう; こうちく; こうつう; こうどう; こうはん; こうばん; こうほう; こうりゅう; こうりん; こうりつ; こうりょく; こうれい

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: こう

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

向こう

Kana: むこう

Romaji: mukou

Nghĩa:

Ngoài ra; ở đó; theo hướng ngược lại; phần khác

Các từ có cách phát âm giống nhau: こう kou

Câu ví dụ - (こう) kou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

其れ共に未来を築こう。

Sore tomo ni mirai o kizukou.

Hãy xây dựng tương lai cùng nhau.

Que tal criarmos o futuro juntos?

  • 其れ共に (それともに) - cùng với nhau
  • 未来 (みらい) - Tương lai
  • 築こう (きずこう) - construir, criar

どんどん進んでいこう!

Don don susunde ikou!

Hãy tiến lên nhanh chóng!

Hãy đi liên tục!

  • どんどん - trạng từ chỉ việc gì đó xảy ra nhanh chóng hoặc trong lượng lớn
  • 進んで - tiến bộ
  • いこう - động từ "đi" trong tương lai, chỉ một hành động sẽ được thực hiện
  • ! - dấu chấm than - chỉ sự hào hứng hoặc nhấn mạnh

向こうに誰かいますか?

Mukou ni dareka imasu ka?

Có ai ở bên kia không?

Có ai ở đó không?

  • 向こう - "ở phía bên kia"
  • に - partítulo indicando localização
  • 誰か - "alguém" - "alguém"
  • いますか - Cách lịch sự để hỏi xem ai đó có mặt không

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa こう sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

応用

Kana: おうよう

Romaji: ouyou

Nghĩa:

ứng dụng; đưa vào sử dụng thực tế

何故

Kana: なぜ

Romaji: naze

Nghĩa:

bởi vì làm thế nào

女子

Kana: おなご

Romaji: onago

Nghĩa:

đàn bà; con gái

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "theo cách này" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "theo cách này" é "(こう) kou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(こう) kou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
こう