Bản dịch và Ý nghĩa của: きっかり - kikkari
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật きっかり (kikkari) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: kikkari
Kana: きっかり
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: chính xác; đúng
Ý nghĩa tiếng Anh: exactly;precisely
Definição: Định nghĩa: Mọi thứ rất hợp nhau. Một sự kết hợp hoàn hảo.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (きっかり) kikkari
Đó là một từ tiếng Nhật có thể được dịch là "chính xác", "chính xác" hoặc "đúng giờ". Từ này được tạo thành từ hai kanjis: "" có nghĩa là "cắt", "chia" hoặc "độ chính xác" và "" "có nghĩa là" sự chắc chắn "," xác nhận "hoặc" độ chính xác ". Phát âm của từ này là "Kikkari" và được viết bằng Hiragana là "". Từ này thường được sử dụng để mô tả một cái gì đó xảy ra chính xác vào đúng thời điểm hoặc để nhấn mạnh tính chính xác của một hành động hoặc sự kiện. Ví dụ: "8 時時来来" (Kanojo wa kikkari hachi-ji ni Kita) có thể được dịch là "Cô ấy đến lúc 8 giờ sáng".Viết tiếng Nhật - (きっかり) kikkari
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (きっかり) kikkari:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (きっかり) kikkari
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
正確に; ちょうど; きちんと; ぴったり; ばっちり
Các từ có chứa: きっかり
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: きっかり kikkari
Câu ví dụ - (きっかり) kikkari
Dưới đây là một số câu ví dụ:
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa きっかり sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "chính xác; đúng" é "(きっかり) kikkari". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.